Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/3: Euro, USD trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h10 hôm nay (19/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 20/3: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng 20/03/2024 - 10:05
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 20 đồng ở chiều mua vào, hiện đạt mức 24.540 VND/USD (mua tiền mặt) và 24.570 VND/USD (mua chuyển khoản). Trong khi đó, ở chiều bán ra, ngân hàng không thực hiện điều chỉnh mới, tiếp tục ổn định tại mức 24.890 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, Vietcombank triển khai mức tăng lần lượt 0,32 đồng (mua vào) và 0,33 đồng (bán ra) trong phiên sáng nay. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 160,75 VND/JPY, mua chuyển khoản là 162,37 VND/JPY và tỷ giá ra là 170,14 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng tăng nhẹ. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 0,1 đồng, lên mức 15,98 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,12 đồng, lần lượt đạt mức 17,76 VND/KRW và 19,37 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục lao dốc. Hiện. tỷ giá mua tiền mặt giảm 28,91 đồng, xuống còn 26.186,52 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 29,2 đồng, xuống còn 26.451,03 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 30,49 đồng, xuống còn 27.623,56 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt giảm 16,86 đồng, mua chuyển khoản giảm 17,03 đồng và bán ra giảm 17,58 đồng, lận lượt xuống mức 30.644,88 VND/GBP, 30.954,42 VND/GBP và 31.948,85 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.540 |
24.570 |
24.890 |
20 |
20 |
0 |
Euro |
EUR |
26.186,52 |
26.451,03 |
27.623,56 |
-28,91 |
-29,20 |
-30,49 |
Bảng Anh |
GBP |
30.644,88 |
30.954,42 |
31.948,85 |
-16,86 |
-17,03 |
-17,58 |
Yen Nhật |
JPY |
160,75 |
162,37 |
170,14 |
0,32 |
0,32 |
0,33 |
Đô la Úc |
AUD |
15.786,10 |
15.945,55 |
16.457,81 |
-4,82 |
-4,87 |
-5,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.990,91 |
18.172,63 |
18.756,44 |
-17,48 |
-17,66 |
-18,23 |
Baht Thái |
THB |
606,92 |
674,35 |
700,21 |
-1,18 |
-1,32 |
-1,36 |
Đô la Canada |
CAD |
17.795,56 |
17.975,31 |
18.552,78 |
9,20 |
9,29 |
9,59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.133,26 |
27.407,34 |
28.287,82 |
-135,13 |
-136,49 |
-140,87 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3081,01 |
3112,13 |
3212,11 |
1,15 |
1,16 |
1,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3363,51 |
3397,49 |
3507,16 |
14,84 |
14,99 |
15,47 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3537,69 |
3673,32 |
- |
-4,44 |
-4,61 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,18 |
309,08 |
- |
-0,29 |
-0,29 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.217,05 |
83.427,61 |
- |
26,10 |
27,14 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5179,04 |
5292,23 |
- |
-9,89 |
-10,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2273,41 |
2370,03 |
- |
-8,12 |
-8,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,25 |
284,79 |
- |
2,99 |
3,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6573,17 |
6836,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2320,49 |
2419,11 |
- |
-15,49 |
-16,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng giảm vào lúc 8h10 sáng nay.
Chi tiết, sau khi cùng giảm 36 đồng, tỷ giá euro (EUR) lần lượt về mức 26.420 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.455 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.715 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay cũng giảm nhẹ 22 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 31.070 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.120 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.080 VND/GBP.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản được ấn định chung mức 162,40 VND/JPY trong khi chiều bán ra được triển khai tại mức 170,35 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm 0,06 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng đồng loạt giảm 0,07 đồng đối với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống còn 16,69 VND/KRW, 17,49 VND/KRW và 20,29 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 3 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.483 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.563 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.903 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.956 |
16.056 |
16.506 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.015 |
18.115 |
18.665 |
2 |
2 |
2 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.399 |
27.504 |
28.304 |
-139 |
-139 |
-139 |
|
Euro (EUR) |
26.420 |
26.455 |
27.715 |
-36 |
-36 |
-36 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.070 |
31.120 |
32.080 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.087 |
3.102 |
3.237 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,40 |
162,40 |
170,35 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,69 |
17,49 |
20,29 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.777 |
14.827 |
15.344 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.012 |
18.112 |
18.712 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,88 |
678,22 |
701,88 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.483 |
24.563 |
24.903 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.