Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 21/3: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (21/3) điều chỉnh đồng loạt tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 22/3: Đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 22/03/2024 - 10:01
Tỷ giá USD sáng nay tăng 30 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.580 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.610 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.950 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 205,62 đồng, 207,70 đồng và 216,84 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 26.397,42 VND/EUR, 26.664,06 VND/EUR và 27.845,91 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh (GBP), Vietcombank điều chỉnh tăng mạnh. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 30.881,09 VND/GBP - tăng 220,69 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.193,02 VND/GBP - tăng 222,92 đồng và tỷ giá bán ra là 32.194,99 VND/GBP - tăng 230,02 đồng.
Dứt đà giảm mạnh ở phiên sáng qua, tỷ giá yen Nhật lấy lại đà tăng tại hai chiều mua - bán. Hiện, 159,41 VND/JPY là mức tỷ giá mua tiền mặt (tăng 0,67 đồng), 161,02 VND/JPY là mức tỷ giá mua chuyển khoản (tăng 0,68 đồng) và 168,73 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra (tăng 0,72 đồng).
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,12 VND/KRW, ở chiểu mua chuyển khoản đạt mức 17,91 VND/KRW và ở chiều bán ra đạt mức 19,54 VND/KRW - ghi nhận tăng lần lượt 0,13 đồng, 0,14 đồng và 0,16 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.580 |
24.610 |
24.950 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
26.397,42 |
26.664,06 |
27.845,91 |
205,62 |
207,70 |
216,84 |
Bảng Anh |
GBP |
30.881,09 |
31.193,02 |
32.194,99 |
220,69 |
222,92 |
230,02 |
Yen Nhật |
JPY |
159,41 |
161,02 |
168,73 |
0,67 |
0,68 |
0,72 |
Đô la Úc |
AUD |
15.952,41 |
16.113,55 |
16.631,14 |
214,66 |
216,83 |
223,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.042,70 |
18.224,94 |
18.810,36 |
74,22 |
74,96 |
77,34 |
Baht Thái |
THB |
609,24 |
676,93 |
702,88 |
3,10 |
3,44 |
3,57 |
Đô la Canada |
CAD |
17.924,85 |
18.105,91 |
18.687,50 |
157,55 |
159,14 |
164,22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.279,06 |
27.554,60 |
28.439,70 |
134,24 |
135,59 |
139,89 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3087,78 |
3118,97 |
3219,16 |
4,29 |
4,34 |
4,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3371,17 |
3405,22 |
3515,13 |
4,04 |
4,08 |
4,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3566,31 |
3703,02 |
- |
28,09 |
29,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,56 |
309,46 |
- |
0,28 |
0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
0,13 |
0,14 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.411,91 |
83.629,94 |
- |
123,56 |
128,33 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5208,17 |
5321,97 |
- |
35,98 |
36,76 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2302,25 |
2400,1 |
- |
25,69 |
26,79 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,63 |
283,00 |
- |
0,30 |
0,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6589,14 |
6852,83 |
- |
7,99 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2341,04 |
2440,53 |
- |
18,49 |
19,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h20 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) hôm nay cùng tăng 194 đồng, lần lượt lên mức 26.635 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.670 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.930 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng 218 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 31.323 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.373 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.333 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật xoay chiều cùng tăng 0,99 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản được ấn định chung mức 161,46 VND/JPY trong khi chiều bán ra được triển khai tại mức 169,41 VND/JPY.
Sau khi cùng tăng nhẹ 0,17 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng lên mức 16,88 VND/KRW, 17,68 VND/KRW và 20,48 VND/KRW.
Đối với tỷ giá USD, ngân hàng triển khai trái chiều. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.534 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.614 VND/USD - cùng tăng 15 đồng. Trong khi đó, ở chiều bán ra, VietinBank điều chỉnh giảm nhẹ 5 đồng, xuống còn 24.934 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.156 |
16.256 |
16.706 |
221 |
221 |
221 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.149 |
18.249 |
18.799 |
154 |
154 |
154 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.552 |
27.657 |
28.457 |
158 |
158 |
158 |
|
Euro (EUR) |
26.635 |
26.670 |
27.930 |
194 |
194 |
194 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.323 |
31.373 |
32.333 |
218 |
218 |
218 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.093 |
3.108 |
3.243 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,46 |
161,46 |
169,41 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.852 |
14.902 |
15.419 |
123 |
123 |
123 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.082 |
18.182 |
18.782 |
85 |
85 |
85 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,46 |
680,80 |
704,46 |
2,35 |
2,35 |
2,35 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.534 |
24.614 |
24.934 |
15 |
15 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.