Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 22/3: Đa số ngoại tệ xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (22/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/3: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm mạnh 23/03/2024 - 10:02
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh chỉ sau một ngày tăng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt giảm 160,84 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 162,46 đồng và 169,68 đồng, lần lượt xuống mức 26.236,58 VND/EUR, 26.501,6 VND/EUR và 27.676,23 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng xoay chiều giảm mạnh lần lượt 279,80 đồng, 282,62 đồng và 291,72 đồng, xuống còn 30.601,29 VND/GBP (mua tiền mặt), 30.910,40 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 31.903,27 VND/GBP (bán ra).
Đối với tỷ giá yen Nhật, Vietcombank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá sau phiên phục hồi sáng qua. Cụ thể, 158,65 VND/JPY là mức tỷ giá mua tiền mặt (giảm 0,76 đồng), 160,25 VND/JPY là mức tỷ giá mua chuyển khoản (giảm 0,77 đồng) và 167,92 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra (giảm 0,81 đồng).
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,1 VND/KRW, ở chiểu mua chuyển khoản đạt mức 1789 VND/KRW (cùng giảm 0,02 đồng) và ở chiều bán ra đạt mức 19,54 VND/KRW (giảm 0,03 đồng).
Trái lại, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.620 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.960 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.590 |
24.620 |
24.960 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.236,58 |
26.501,60 |
27.676,23 |
-160,84 |
-162,46 |
-169,68 |
Bảng Anh |
GBP |
30.601,29 |
30.910,40 |
31.903,27 |
-279,80 |
-282,62 |
-291,72 |
Yen Nhật |
JPY |
158,65 |
160,25 |
167,92 |
-0,76 |
-0,77 |
-0,81 |
Đô la Úc |
AUD |
15.874,31 |
16.034,66 |
16.549,71 |
-78,10 |
-78,89 |
-81,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.989,50 |
18.171,21 |
18.754,89 |
-53,20 |
-53,73 |
-55,47 |
Baht Thái |
THB |
602,94 |
669,93 |
695,62 |
-6,30 |
-7,00 |
-7,26 |
Đô la Canada |
CAD |
17.864,46 |
18.044,91 |
18.624,53 |
-60,39 |
-61,00 |
-62,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.922,11 |
27.194,05 |
28.067,55 |
-356,95 |
-360,55 |
-372,15 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3089,26 |
3120,47 |
3220,7 |
1,48 |
1,50 |
1,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3372,48 |
3406,55 |
3516,5 |
1,31 |
1,33 |
1,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3544,77 |
3680,66 |
- |
-21,54 |
-22,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,08 |
308,97 |
- |
-0,48 |
-0,49 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.418,21 |
83.636,45 |
- |
6,30 |
6,51 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5184,94 |
5298,23 |
- |
-23,23 |
-23,74 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2277,5 |
2374,29 |
- |
-24,75 |
-25,81 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,78 |
284,27 |
- |
1,15 |
1,27 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6591,8 |
6855,59 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2321,64 |
2420,3 |
- |
-19,40 |
-20,23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt sáng nay hầu hết giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) hôm nay cùng giảm 181 đồng, lần lượt xuống mức 26.454 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.489 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.749 VND/EUR (bán ra).
Sau khi giảm mạnh 335 đồng tại hai chiều giao dịch, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.988 VND/GBP, ở chiều mua chuyển khoản là 31.038 VND/GBP và ở chiều bán ra là 31.998 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật xoay chiều cùng giảm 1,25 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản được ấn định chung mức 160,21 VND/JPY trong khi chiều bán ra được triển khai tại mức 168,16 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,14 đồng, lần lượt hạ xuống mức 16,74 VND/KRW, 17,54 VND/KRW và 20,34 VND/KRW.
Riêng tỷ giá USD tăng nhẹ 34 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.568 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.648 VND/USD và tỷ bán ra là 24.968 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.982 |
16.082 |
16.532 |
-174 |
-174 |
-174 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.062 |
18.162 |
18.712 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.137 |
27.242 |
28.042 |
-415 |
-415 |
-415 |
|
Euro (EUR) |
26.454 |
26.489 |
27.749 |
-181 |
-181 |
-181 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.988 |
31.038 |
31.998 |
-335 |
-335 |
-335 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.098 |
3.113 |
3.248 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,21 |
160,21 |
168,16 |
-1,25 |
-1,25 |
-1,25 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,74 |
17,54 |
20,34 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.695 |
14.745 |
15.262 |
-157 |
-157 |
-157 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.986 |
18.086 |
18.686 |
-96 |
-96 |
-96 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,92 |
672,26 |
695,92 |
-8,54 |
-8,54 |
-8,54 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.568 |
24.648 |
24.968 |
34 |
34 |
34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.