Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/3: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h25 hôm nay (25/3) trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/3: Tiếp tục điều chỉnh không đồng nhất 26/03/2024 - 09:56
Sáng nay, tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.570 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.600 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.940 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cũng giảm nhẹ ở hai chiều mua bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 26.068,17 VND/EUR - giảm 44,34 đồng, tỷ giá ở chiều mua chuyển khoản đạt mức 26.331,49 VND/EUR - giảm 44,78 đồng và tỷ giá ở chiều bán ra đạt mức 27.498,62 VND/EUR - giảm 46,75 đồng.
Tương tự, sau khi cùng giảm nhẹ 0,01 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt hạ xuống còn 15,94 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống còn 17,71 VND/KRW và chiều bán ra xuống còn 19,32 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng nhẹ 7,04 đồng, 7,11 đồng và 7,36 đồng, xuống còn 30.393,16 VND/GBP (mua tiền mặt), 30.700,16 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 31.686,32 VND/GBP (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt là 158,72 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 160,32 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 167,99 VND/JPY - ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.940 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.068,17 |
26.331,49 |
27.498,62 |
-44,34 |
-44,78 |
-46,75 |
Bảng Anh |
GBP |
30.393,16 |
30.700,16 |
31.686,32 |
7,04 |
7,11 |
7,36 |
Yen Nhật |
JPY |
158,72 |
160,32 |
167,99 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đô la Úc |
AUD |
15.721,51 |
15.880,32 |
16.390,43 |
-1,53 |
-1,54 |
-1,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.888,40 |
18.069,09 |
18.649,51 |
-21,83 |
-22,05 |
-22,74 |
Baht Thái |
THB |
602,12 |
669,03 |
694,67 |
0,75 |
0,84 |
0,86 |
Đô la Canada |
CAD |
17.734,64 |
17.913,78 |
18.489,21 |
-63,39 |
-64,03 |
-66,07 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.876,41 |
27.147,89 |
28.019,94 |
48,87 |
49,37 |
50,97 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3086,77 |
3117,95 |
3218,11 |
-2,47 |
-2,50 |
-2,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3355,77 |
3389,67 |
3499,08 |
-2,06 |
-2,07 |
-2,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3521,59 |
3656,59 |
- |
-6,08 |
-6,31 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,53 |
307,35 |
- |
-1,06 |
-1,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.274,94 |
83.487,55 |
- |
-32,43 |
-33,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5173,09 |
5286,13 |
- |
-2,10 |
-2,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2255,61 |
2351,47 |
- |
-5,93 |
-6,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,88 |
283,27 |
- |
1,04 |
1,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6586,3 |
6849,88 |
- |
-2,84 |
-2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2295,36 |
2392,91 |
- |
-11,77 |
-12,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h25 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) hôm nay xoay chiều tăng lần lượt 420 đồng, 245 đồng và 215 đồng, ứng với mức 26.334 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.369 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.629 VND/EUR (bán ra).
Đối với tỷ giá bảng Anh (GBP), ngân hàng cũng triển khai mức tăng 191 đồng ở chiều mua tiền mặt - lên mức 30.855 VND/GBP, 231 đồng ở chiều mua chuyển khoản - lên mức 30.905 VND/GBP và 21 đồng ở chiều bán ra - lên mức 31.865 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 0,49 đồng, 1,09 đồng và 0,09 đồng, lần lượt nâng lên mức 16,72 VND/KRW, 17,52 VND/KRW và 20,32 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 1,15 đồng và 1 đồng, hiện cùng đạt mức 160,55 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng triển khai mức giảm 0,6 đồng, xuống mức 168,5 VND/JPY.
Tỷ giá USD cũng tăng giảm không đồng nhất vào phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.526 VND/USD - tăng 1 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.606 VND/USD - tăng 41 đồng và tỷ bán ra là 24.946 VND/USD - giảm 39 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.933 |
16.033 |
16.483 |
112 |
192 |
42 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.973 |
18.073 |
18.623 |
77 |
167 |
17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.151 |
27.256 |
28.056 |
76 |
161 |
11 |
|
Euro (EUR) |
26.334 |
26.369 |
27.629 |
420 |
245 |
215 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.855 |
30.905 |
31.865 |
191 |
231 |
21 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.093 |
3.108 |
3.243 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,55 |
160,55 |
168,50 |
1,15 |
1,00 |
-0,60 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
0,49 |
1,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.630 |
14.680 |
15.197 |
42 |
82 |
19 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.948 |
18.048 |
18.648 |
136 |
226 |
26 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,77 |
674,11 |
697,77 |
1,76 |
6,10 |
1,76 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.526 |
24.606 |
24.946 |
1 |
41 |
-39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.