Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/3: Tiếp tục điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h25 hôm nay (26/3) biến động khác nhau. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/3: Đa số ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá 27/03/2024 - 09:58
Tỷ giá USD giảm thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.560 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.590 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.930 VND/USD.
Có cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và bán ra cùng hạ 0,07 đồng, lần lượt xuống mức 158,65 VND/JPY và 167,92 VND/JPY. Tương tự, ở chiều mua chuyển khoản, ngân hàng cũng triển khai giảm 0,06 đồng, về mức 160,26 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng lần lượt 78,73 đồng, 79,52 đồng và 83,07 đồng, lần lượt xuống còn 26.146,90 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.411,01 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.581,69 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng nhẹ 98,69 đồng, 99,69 đồng và 102,91 đồng, ứng với mức 30.491,85 VND/GBP, 30.799,85 VND/GBP và 31.789,23 VND/GBP.
Sau khi cùng tăng nhẹ 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt lên mức 16,01 VND/KRW và 17,78 VND/KRW. Tại chiều bán ra, Vietcombank điều chỉnh nhích nhẹ 0,08 đồng, nâng lên mức 19,4 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.560 |
24.590 |
24.930 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.146,90 |
26.411,01 |
27.581,69 |
78,73 |
79,52 |
83,07 |
Bảng Anh |
GBP |
30.491,85 |
30.799,85 |
31.789,23 |
98,69 |
99,69 |
102,91 |
Yen Nhật |
JPY |
158,65 |
160,26 |
167,92 |
-0,07 |
-0,06 |
-0,07 |
Đô la Úc |
AUD |
15.775,48 |
15.934,82 |
16.446,70 |
53,97 |
54,50 |
56,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.937,00 |
18.118,18 |
18.700,19 |
48,60 |
49,09 |
50,68 |
Baht Thái |
THB |
602,05 |
668,94 |
694,58 |
-0,07 |
-0,09 |
-0,09 |
Đô la Canada |
CAD |
17.769,25 |
17.948,74 |
18.525,30 |
34,61 |
34,96 |
36,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.829,71 |
27.100,72 |
27.971,27 |
-46,70 |
-47,17 |
-48,67 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3085,37 |
3116,53 |
3216,64 |
-1,40 |
-1,42 |
-1,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3363,3 |
3397,28 |
3506,94 |
7,53 |
7,61 |
7,86 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3533,02 |
3668,46 |
- |
11,43 |
11,87 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,06 |
307,91 |
- |
0,53 |
0,56 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.268,59 |
83.481,00 |
- |
-6,35 |
-6,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5187,43 |
5300,78 |
- |
14,34 |
14,65 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2264,55 |
2360,79 |
- |
8,94 |
9,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
253,64 |
280,79 |
- |
-2,24 |
-2,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6583,64 |
6847,12 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2293,61 |
2391,08 |
- |
-1,75 |
-1,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 9h25 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 5 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.531 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.611 VND/USD và tỷ bán ra là 24.951 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cũng điều chỉnh tăng 60 đồng ứng với mức 26.394 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.429 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.689 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng tăng 80 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt đạt mức 30.935 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.985 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.945 VND/GBP - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật xoay chiều giảm đồng loạt 0,14 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 160,41 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 168,36 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đi ngang, hiện ổn định tại mức 16,72 VND/KRW, 17,52 VND/KRW và 20,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.977 |
16.077 |
16.527 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.997 |
18.097 |
18.647 |
24 |
24 |
24 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.083 |
27.188 |
27.988 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Euro (EUR) |
26.394 |
26.429 |
27.689 |
60 |
60 |
60 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.935 |
30.985 |
31.945 |
80 |
80 |
80 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.092 |
3.107 |
3.242 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,41 |
160,41 |
168,36 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.640 |
14.690 |
15.207 |
10 |
10 |
10 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.977 |
18.077 |
18.677 |
29 |
29 |
29 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,21 |
672,55 |
696,21 |
-1,56 |
-1,56 |
-1,56 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.531 |
24.611 |
24.951 |
5 |
5 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.