Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/3: Đa số ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (27/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/3: USD, bảng Anh, yen Nhật tăng nhẹ 28/03/2024 - 09:44
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm lần lượt 15,98 đồng, 16,14 đồng và 16,87 đồng, lần lượt xuống còn 26.130,92 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.394,87 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.564,82 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.451,08 VND/GBP - giảm 40,77 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.758,67 VND/GBP - giảm 41,18 đồng và chiều bán ra là 31.746,71 VND/GBP - giảm 42,52 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt ghi nhận giảm 0,14 đồng, hạ về mức 158,51 VND/JPY. Tại chiều mua chuyển khoản và bán ra, Vietcombank cùng điều chỉnh giảm 0,15 đồng, lần lượt xuống còn 160,11 VND/JPY và 167,77 VND/JPY.
Có cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt hạ xuống mức 15,94 VND/KRW và 17,71 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm 0,07 đồng. Song song đó, tỷ giá bán ra cũng giảm 0,08 đồng, về mức 19,32 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD lại xoay chiều tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.570 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.600 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.940 VND/USD - cùng tăng nhẹ 10 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.570 |
24.600 |
24.940 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.130,92 |
26.394,87 |
27.564,82 |
-15,98 |
-16,14 |
-16,87 |
Bảng Anh |
GBP |
30.451,08 |
30.758,67 |
31.746,71 |
-40,77 |
-41,18 |
-42,52 |
Yen Nhật |
JPY |
158,51 |
160,11 |
167,77 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,15 |
Đô la Úc |
AUD |
15.757,72 |
15.916,89 |
16.428,17 |
-17,76 |
-17,93 |
-18,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.938,91 |
18.120,11 |
18.702,17 |
1,91 |
1,93 |
1,98 |
Baht Thái |
THB |
602,29 |
669,21 |
694,86 |
0,24 |
0,27 |
0,28 |
Đô la Canada |
CAD |
17.768,58 |
17.948,06 |
18.524,59 |
-0,67 |
-0,68 |
-0,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.718,75 |
26.988,64 |
27.855,58 |
-110,96 |
-112,08 |
-115,69 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3085,74 |
3116,91 |
3217,04 |
0,37 |
0,38 |
0,40 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3361,21 |
3395,17 |
3504,75 |
-2,09 |
-2,11 |
-2,19 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3529,57 |
3664,88 |
- |
-3,45 |
-3,58 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,38 |
308,24 |
- |
0,32 |
0,33 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.353,28 |
83.569,03 |
- |
84,69 |
88,03 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5189,53 |
5302,92 |
- |
2,10 |
2,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2254,83 |
2350,66 |
- |
-9,72 |
-10,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,91 |
282,20 |
- |
1,27 |
1,41 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6585,95 |
6849,52 |
- |
2,31 |
2,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2291,24 |
2388,62 |
- |
-2,37 |
-2,46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá euro (EUR) cũng điều chỉnh giảm 29 đồng ứng với mức 26.365 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.400 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.660 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng giảm 56 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt đạt mức 30.879 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.929 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.889 VND/GBP - bán ra.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh giảm đồng loạt 0,42 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 159,99 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 167,94 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,09 đồng, hiện ấn định tại mức 16,63 VND/KRW, 17,43 VND/KRW và 20,23 VND/KRW.
Riêng tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.541 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.621 VND/USD và tỷ bán ra là 24.961 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.910 |
16.010 |
16.460 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.981 |
18.081 |
18.631 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.966 |
27.071 |
27.871 |
-117 |
-117 |
-117 |
|
Euro (EUR) |
26.365 |
26.400 |
27.660 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.879 |
30.929 |
31.889 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.093 |
3.108 |
3.243 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,99 |
159,99 |
167,94 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,42 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.603 |
14.653 |
15.170 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.959 |
18.059 |
18.659 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,83 |
672,17 |
695,83 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.541 |
24.621 |
24.961 |
10 |
10 |
10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.