Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/3: USD, bảng Anh, yen Nhật tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (28/3) tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/3: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm 29/03/2024 - 09:53
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 20 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.620 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.960 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 30.485,35 VND/GBP - tăng 34,27 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.793,28 VND/GBP - tăng 34,61 đồng và chiều bán ra là 31.782,39 VND/GBP - tăng 35,68 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 0,28 đồng, mua chuyển khoản tăng 0,29 đồng và bán ra tăng 0,3 đồng, lần lượt lên mức 158,79 VND/JPY, 160,40 VND/JPY và 168,07 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục giảm lần lượt 10,28 đồng, 10,39 đồng và 10,89 đồng, lần lượt xuống còn 26.120,64 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.384,48 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.553,93 VND/EUR (bán ra).
Có cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản lần lượt hạ xuống mức 15,88 VND/KRW và 17,65 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm 0,06 đồng. Song song đó, tỷ giá bán ra cũng giảm 0,07 đồng, về mức 19,25 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.590 |
24.620 |
24.960 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.120,64 |
26.384,48 |
27.553,93 |
-10,28 |
-10,39 |
-10,89 |
Bảng Anh |
GBP |
30.485,35 |
30.793,28 |
31.782,39 |
34,27 |
34,61 |
35,68 |
Yen Nhật |
JPY |
158,79 |
160,40 |
168,07 |
0,28 |
0,29 |
0,30 |
Đô la Úc |
AUD |
15.755,96 |
15.915,11 |
16.426,32 |
-1,76 |
-1,78 |
-1,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.922,78 |
18.103,81 |
18.685,32 |
-16,13 |
-16,30 |
-16,85 |
Baht Thái |
THB |
601,29 |
668,10 |
693,71 |
-1,00 |
-1,11 |
-1,15 |
Đô la Canada |
CAD |
17.785,56 |
17.965,21 |
18.542,27 |
16,98 |
17,15 |
17,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.672,45 |
26.941,86 |
27.807,26 |
-46,30 |
-46,78 |
-48,32 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3088,08 |
3119,27 |
3219,47 |
2,34 |
2,36 |
2,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3359,56 |
3393,49 |
3503,02 |
-1,65 |
-1,68 |
-1,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3528,73 |
3664 |
- |
-0,84 |
-0,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,53 |
308,40 |
- |
0,15 |
0,16 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,65 |
19,25 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.365,93 |
83.582,07 |
- |
12,65 |
13,04 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5184,94 |
5298,23 |
- |
-4,59 |
-4,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,82 |
2344,39 |
- |
-6,01 |
-6,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,18 |
282,50 |
- |
0,27 |
0,30 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6591,27 |
6855,04 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2284,42 |
2381,5 |
- |
-6,82 |
-7,12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn xoay chiều tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá euro (EUR) điều chỉnh tăng nhẹ 3 đồng ứng với mức 26.368 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.403 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.663 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng tăng 45 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt đạt mức 30.924 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.974 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.934 VND/GBP - bán ra.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh tăng đồng loạt 0,48 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 160,47 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 168,42 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 24 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.565 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.645 VND/USD và tỷ bán ra là 24.985 VND/USD.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,03 đồng, hiện ấn định tại mức 16,6 VND/KRW, 17,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.934 |
16.034 |
16.484 |
24 |
24 |
24 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.009 |
18.109 |
18.659 |
28 |
28 |
28 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.934 |
27.039 |
27.839 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Euro (EUR) |
26.368 |
26.403 |
27.663 |
3 |
3 |
3 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.924 |
30.974 |
31.934 |
45 |
45 |
45 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.096 |
3.111 |
3.246 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,47 |
160,47 |
168,42 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,60 |
17,40 |
20,20 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.601 |
14.651 |
15.168 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.951 |
18.051 |
18.651 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,85 |
672,19 |
695,85 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.565 |
24.645 |
24.985 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.