Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/3: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (29/3) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/3: USD, euro trái chiều 30/03/2024 - 10:25
Tỷ giá USD sáng nay không có biến động mới tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.620 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.960 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm lần lượt 72,46 đồng, 78,19 đồng và 76,44 đồng, lần lượt xuống còn 26.048,18 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.311,29 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.477,49 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ trở lại chỉ sau một ngày tăng. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 30.475,69 VND/GBP - giảm 9,66 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.783,52 VND/GBP - giảm 9,76 đồng và chiều bán ra là 31.772,32 VND/GBP - giảm 10,07 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt cũng đảo chiều giảm nhẹ. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và bán ra cũng giảm 0,06 đồng, hạ xuống còn 158,73 VND/JPY và 168,01 VND/JPY. Taij hình thức mua chuyển khoản, Vietcombank điều chỉnh giảm 0,07 đồng, về mức 160,33 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và chiều bán ra xoay chiều tăng nhẹ 0,01 đồng, lên mức 15,89 VND/KRW và 19,26 VND/KRW. Song song đó, tỷ giá mua chuyển khoản ghi nhận đứng yên, hiện ổn định tại mức 17,65 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.590 |
24.620 |
24.960 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.048,18 |
26.311,29 |
27.477,49 |
-72,46 |
-73,19 |
-76,44 |
Bảng Anh |
GBP |
30.475,69 |
30.783,52 |
31.772,32 |
-9,66 |
-9,76 |
-10,07 |
Yen Nhật |
JPY |
158,73 |
160,33 |
168,01 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
15.731,80 |
15.890,71 |
16.401,13 |
-24,16 |
-24,40 |
-25,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.897,55 |
18.078,33 |
18.659,02 |
-25,23 |
-25,48 |
-26,30 |
Baht Thái |
THB |
600,79 |
667,55 |
693,13 |
-0,50 |
-0,55 |
-0,58 |
Đô la Canada |
CAD |
17.848,63 |
18.028,92 |
18.608,02 |
63,07 |
63,71 |
65,75 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.790,75 |
27.061,37 |
27.930,60 |
118,30 |
119,51 |
123,34 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3087,37 |
3118,56 |
3218,73 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3359,93 |
3393,87 |
3503,41 |
0,37 |
0,38 |
0,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3518,68 |
3653,56 |
- |
-10,05 |
-10,44 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,46 |
308,32 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,65 |
19,26 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.365,93 |
83.582,07 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5180,56 |
5293,75 |
- |
-4,38 |
-4,48 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2236,99 |
2332,06 |
- |
-11,83 |
-12,33 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,52 |
282,87 |
- |
0,34 |
0,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6591,45 |
6855,23 |
- |
0,18 |
0,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2269,63 |
2366,08 |
- |
-14,79 |
-15,42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) điều chỉnh cùng giảm 106 đồng ứng với mức 26.262 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.297 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.557 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng giảm 15 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt đạt mức 30.909 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.959 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.919 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,01 đồng, hiện ấn định tại mức 16,59 VND/KRW, 17,39 VND/KRW và 20,19 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD sáng nay cũng giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.555 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.635 VND/USD và tỷ bán ra là 24.975 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh tăng đồng loạt 0,1 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 160,57 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 168,52 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.907 |
16.007 |
16.457 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.068 |
18.168 |
18.718 |
59 |
59 |
59 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.027 |
27.132 |
27.932 |
93 |
93 |
93 |
|
Euro (EUR) |
26.262 |
26.297 |
27.557 |
-106 |
-106 |
-106 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.909 |
30.959 |
31.919 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.094 |
3.109 |
3.244 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,57 |
160,57 |
168,52 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,59 |
17,39 |
20,19 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.559 |
14.609 |
15.126 |
-42 |
-42 |
-42 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.921 |
18.021 |
18.621 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,99 |
670,33 |
693,99 |
-1,86 |
-1,86 |
-1,86 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.555 |
24.635 |
24.975 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.