Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/3: USD, euro trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h10 hôm nay (30/3) chủ yếu tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/4: Biến động trái chiều vào sáng đầu tuần 01/04/2024 - 10:39
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.600 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.630 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.970 VND/USD.
Tiếp đà tăng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.490,41 VND/GBP - tăng 14,72 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.798,39 VND/GBP - tăng 14,87 đồng và ở chiều bán ra là 31.787,64 VND/GBP - tăng 15,32 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng đảo chiều tăng nhẹ. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 0,2 đồng, nâng lên mức 158,93 VND/JPY. Tại hình thức mua chuyển khoản và bán ra, Vietcombank điều chỉnh tăng 0,21 đồng, lên mức 160,54 VND/JPY và 168,22 VND/JPY.
Sau khi cùng tăng 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,91 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,28 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm lần lượt 28,15 đồng, 28,43 đồng và 29,71 đồng, lần lượt xuống còn 26.020,03 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.282,86 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.447,78 VND/EUR (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.600 |
24.630 |
24.970 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.020,03 |
26.282,86 |
27.447,78 |
-28,15 |
-28,43 |
-29,71 |
Bảng Anh |
GBP |
30.490,41 |
30.798,39 |
31.787,64 |
14,72 |
14,87 |
15,32 |
Yen Nhật |
JPY |
158,93 |
160,54 |
168,22 |
0,20 |
0,21 |
0,21 |
Đô la Úc |
AUD |
15.728,49 |
15.887,36 |
16.397,67 |
-3,31 |
-3,35 |
-3,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.918,05 |
18.099,04 |
18.680,38 |
20,50 |
20,71 |
21,36 |
Baht Thái |
THB |
601,86 |
668,73 |
694,37 |
1,07 |
1,18 |
1,24 |
Đô la Canada |
CAD |
17.838,70 |
18.018,89 |
18.597,66 |
-9,93 |
-10,03 |
-10,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.804,54 |
27.075,29 |
27.944,96 |
13,79 |
13,92 |
14,36 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3088,58 |
3119,77 |
3219,98 |
1,21 |
1,21 |
1,25 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3362,31 |
3396,27 |
3505,89 |
2,38 |
2,40 |
2,48 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3514,56 |
3649,29 |
- |
-4,12 |
-4,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,75 |
308,63 |
- |
0,29 |
0,31 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.424,52 |
83.642,95 |
- |
58,59 |
60,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5198,02 |
5311,59 |
- |
17,46 |
17,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2236,06 |
2331,08 |
- |
-0,93 |
-0,98 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,72 |
283,10 |
- |
0,20 |
0,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6594,46 |
6858,36 |
- |
3,01 |
3,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2266,43 |
2362,75 |
- |
-3,20 |
-3,33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 10h10 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) điều chỉnh giảm lần lượt 337 đồng, 162 đồng và 132 đồng, ứng với mức 25.925 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.135 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.425 VND/EUR (bán ra).
Đối với tỷ giá bảng Anh (GBP), ngân hàng điều chỉnh giảm lần lượt 143 đồng (tiền mặt) và 183 đồng (chuyển khoản), về mức 30.766 VND/GBP và 30.776 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá ở chiều bán ra tăng nhẹ 27 đồng, lên khoảng 31.946 VND/GBP.
VietinBank điều chỉnh giảm 0,8 đồng và 0,65 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào, hiện đạt mức 159,77 VND/JPY (tiền mặt) và 159,92 VND/JPY (chuyển khoản). Đối với chiều bán ra, ngân hàng xoay chiều tăng 0,95 đồng, nâng tỷ giá lên mức 169,47 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ghi nhận giảm 0,36 đồng và 0,96 đồng, hiện ấn định tại mức 16,23 VND/KRW, 16,43 VND/KRW. Trái lại, sau khi tăng nhẹ 0,04 đồng, tỷ giá bán ra hiện đạt mức 20,23 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD sáng nay cũng biến động trái chiều tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.563 VND/USD - tăng nhẹ 8 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.603 VND/USD - giảm 32 đồng và tỷ bán ra là 25.023 VND/USD - tăng 48 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.863 |
15.883 |
16.483 |
-44 |
-124 |
26 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.015 |
18.025 |
18.725 |
-53 |
-143 |
7 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.994 |
27.014 |
27.964 |
-33 |
-118 |
32 |
|
Euro (EUR) |
25.925 |
26.135 |
27.425 |
-337 |
-162 |
-132 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.766 |
30.776 |
31.946 |
-143 |
-183 |
27 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.041 |
3.051 |
3.246 |
-53 |
-58 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,77 |
159,92 |
169,47 |
-0,80 |
-0,65 |
0,95 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,23 |
16,43 |
20,23 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.575 |
14.585 |
15.165 |
16 |
-24 |
39 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.827 |
17.837 |
18.637 |
-94 |
-184 |
16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,04 |
669,04 |
697,04 |
3,05 |
-1,29 |
3,05 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.563 |
24.603 |
25.023 |
8 |
-32 |
48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.