Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/4: Biến động trái chiều vào sáng đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h10 hôm nay (1/4) chủ yếu tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/4: Euro, bảng Anh lao dốc 02/04/2024 - 10:03
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.620 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.960 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng nhẹ lần lượt 30,56 đồng, 30,87 đồng và 32,26 đồng, nâng lên khoảng 26.050,59 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.313,73 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.480,04 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.502,26 VND/GBP - tăng 11,85 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.810,36 VND/GBP - tăng 11,97 đồng và ở chiều bán ra là 31.800,02 VND/GBP - tăng 12,38 đồng.
Sau khi cùng tăng 0,02 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,95 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 160,56 VND/JPY và ở chiều bán ra là 168,24 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và bán ra cùng tăng nhẹ 0,01 đồng, nâng lên mức 15,92 VND/KRW và 19,29 VND/KRW. Tại hình thức mua chuyển khoản, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,02 đồng, đạt mức 17,69 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.590 |
24.620 |
24.960 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.050,59 |
26.313,73 |
27.480,04 |
30,56 |
30,87 |
32,26 |
Bảng Anh |
GBP |
30.502,26 |
30.810,36 |
31.800,02 |
11,85 |
11,97 |
12,38 |
Yen Nhật |
JPY |
158,95 |
160,56 |
168,24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Đô la Úc |
AUD |
15.760,79 |
15.919,99 |
16.431,35 |
32,30 |
32,63 |
33,68 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.922,78 |
18.103,81 |
18.685,32 |
4,73 |
4,77 |
4,94 |
Baht Thái |
THB |
602,28 |
669,20 |
694,85 |
0,42 |
0,47 |
0,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.857,86 |
18.038,24 |
18.617,65 |
19,16 |
19,35 |
19,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.784,81 |
27.055,37 |
27.924,41 |
-19,73 |
-19,92 |
-20,55 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3087,05 |
3118,24 |
3218,4 |
-1,53 |
-1,53 |
-1,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3359,79 |
3393,72 |
3503,26 |
-2,52 |
-2,55 |
-2,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3519,14 |
3654,04 |
- |
4,58 |
4,75 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,68 |
308,56 |
- |
-0,07 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.365,93 |
83.582,07 |
- |
-58,59 |
-60,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5193,72 |
5307,2 |
- |
-4,30 |
-4,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2242,61 |
2337,91 |
- |
6,55 |
6,83 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,84 |
282,12 |
- |
-0,88 |
-0,98 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6591,45 |
6855,23 |
- |
-3,01 |
-3,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2274,69 |
2371,35 |
- |
8,26 |
8,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 10h10 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) điều chỉnh tăng lần lượt 365 đồng, 190 đồng và 160 đồng, ứng với mức 26.290 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.325 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.585 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 169 đồng, đạt mức 30.935 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 109 đồng, đạt mức 30.985 VND/GBP và tỷ giá bán ra lại giảm nhẹ 1 đồng, xuống còn 31.945 VND/GBP.
VietinBank điều chỉnh tăng 0,81 đồng và 0,66 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản), hiện đạt chung mức 160,58 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, ngân hàng xoay chiều giảm 0,94 đồng, nâng tỷ giá lên mức 168,53 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ghi nhận tăng 0,38 đồng và 0,98 đồng, hiện ấn định tại mức 16,61 VND/KRW, 17,41 VND/KRW. Trái lại, sau khi giảm nhẹ 0,02 đồng, tỷ giá bán ra hiện đạt mức 20,21 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD sáng nay cũng biến động trái chiều tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.553 VND/USD - giảm nhẹ 10 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.633 VND/USD - tăng 30 đồng và tỷ bán ra là 24.973 VND/USD - giảm 50 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.936 |
16.036 |
16.486 |
73 |
153 |
3 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.083 |
18.183 |
18.733 |
68 |
158 |
8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.043 |
27.148 |
27.948 |
49 |
134 |
-16 |
|
Euro (EUR) |
26.290 |
26.325 |
27.585 |
365 |
190 |
160 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.935 |
30.985 |
31.945 |
169 |
209 |
-1 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.093 |
3.108 |
3.243 |
52 |
57 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,58 |
160,58 |
168,53 |
0,81 |
0,66 |
-0,94 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,61 |
17,41 |
20,21 |
0,38 |
0,98 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.592 |
14.642 |
15.159 |
17 |
57 |
-6 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.947 |
18.047 |
18.647 |
120 |
210 |
10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,39 |
673,73 |
697,39 |
0,35 |
4,69 |
0,35 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.553 |
24.633 |
24.973 |
-10 |
30 |
-50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.