Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/4: Euro, bảng Anh lao dốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (2/4) chủ yếu giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/4 đồng loạt tăng mạnh ở phiên giữa tuần 03/04/2024 - 09:54
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh lần lượt 99,04 đồng, 100,04 đồng và 104,53 đồng, về mức 25.951,55 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.213,69 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.375,51 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng giảm mạnh tại hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 173,46 đồng, xuống còn 30.328,80 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 175,21 đồng, xuống còn 30.635,15 VND/GBP, tỷ giá bán ra giảm 180,9 đồng, xuống còn 31.619,12 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,61 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 160,21 VND/JPY và ở chiều bán ra là 167,88 VND/JPY - ghi nhận giảm lần lượt 0,34 đồng, 0,35 đồng và 0,36 đồng.
Sau khi cùng giảm 0,06 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 15,86 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,63 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,23 VND/KRW.
Duy chỉ có tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 30 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.620 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.650 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.990 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.620 |
24.650 |
24.990 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
25.951,55 |
26.213,69 |
27.375,51 |
-99,04 |
-100,04 |
-104,53 |
Bảng Anh |
GBP |
30.328,80 |
30.635,15 |
31.619,12 |
-173,46 |
-175,21 |
-180,90 |
Yen Nhật |
JPY |
158,61 |
160,21 |
167,88 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,36 |
Đô la Úc |
AUD |
15.707,33 |
15.865,99 |
16.375,58 |
-53,46 |
-54,00 |
-55,77 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.888,75 |
18.069,44 |
18.649,81 |
-34,03 |
-34,37 |
-35,51 |
Baht Thái |
THB |
598,73 |
665,25 |
690,75 |
-3,55 |
-3,95 |
-4,10 |
Đô la Canada |
CAD |
17.822,84 |
18.002,87 |
18.581,10 |
-35,02 |
-35,37 |
-36,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.713,60 |
26.983,43 |
27.850,11 |
-71,21 |
-71,94 |
-74,30 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3091,39 |
3122,61 |
3222,91 |
4,34 |
4,37 |
4,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3360,69 |
3394,64 |
3504,2 |
0,90 |
0,92 |
0,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3505,4 |
3639,77 |
- |
-13,74 |
-14,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,89 |
308,77 |
- |
0,21 |
0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,63 |
19,23 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.410,98 |
83.628,76 |
- |
45,05 |
46,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5174,81 |
5287,86 |
- |
-18,91 |
-19,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2219,76 |
2314,09 |
- |
-22,85 |
-23,82 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,94 |
283,34 |
- |
1,10 |
1,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6599,08 |
6863,15 |
- |
7,63 |
7,92 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2252,46 |
2348,18 |
- |
-22,23 |
-23,17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cũng giảm 122 đồng, ứng với mức 26.168 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.203 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.463 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.738 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 30.788 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 31.748 VND/GBP sau khi cùng giảm 197 đồng so với sáng qua.
VietinBank điều chỉnh cùng giảm 0,35 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 160,23 VND/JPY và 168,18 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận giảm 0,07 đồng, hiện ấn định tại mức 16,54 VND/KRW, 17,34 VND/KRW và 20,14 VND/KRW.
Trong khi đó, đồng USD có tỷ giá tăng duy nhất trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.576 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.656 VND/USD và tỷ bán ra là 24.996 VND/USD - ghi nhận cùng tăng 23 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.869 |
15.969 |
16.419 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.032 |
18.132 |
18.682 |
-51 |
-51 |
-51 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.941 |
27.046 |
27.846 |
-102 |
-102 |
-102 |
|
Euro (EUR) |
26.168 |
26.203 |
27.463 |
-122 |
-122 |
-122 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.738 |
30.788 |
31.748 |
-197 |
-197 |
-197 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.097 |
3.112 |
3.247 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,23 |
160,23 |
168,18 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,35 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,54 |
17,34 |
20,14 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.516 |
14.566 |
15.083 |
-76 |
-76 |
-76 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.896 |
17.996 |
18.596 |
-51 |
-51 |
-51 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,06 |
668,40 |
692,06 |
-5,33 |
-5,33 |
-5,33 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.576 |
24.656 |
24.996 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.