Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/11: Vietcombank tăng giá hàng loạt ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/11, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(04/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(03/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,17 | 216,33 | 225,32 | 213,88 | 216,04 | 225,02 |
ACB | 218,87 | 219,97 | 223,82 | 218,70 | 219,80 | 222,75 |
Techcombank | 217,84 | 218,05 | 227,08 | 217,93 | 218,15 | 227,15 |
Vietinbank | 215,55 | 216,05 | 224,55 | 215,60 | 216,10 | 224,60 |
BIDV | 215,73 | 217,04 | 224,42 | 215,82 | 217,12 | 224,55 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 222,00 | 215,00 | 220,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,70 | 220,40 | 223,80 | 219,40 | 220,10 | 223,40 |
STB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 217,97 | 219,17 | 223,68 | 217,97 | 219,17 | 223,68 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều cả hai chiều mua bán có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.440 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.551 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(04/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(03/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.150,16 | 16.313,29 | 16.824,66 | 15.898,38 | 16.058,97 | 16.562,37 |
ACB | 16.354,00 | 16.461,00 | 16.815,00 | 16.126,00 | 16.232,00 | 16.483,00 |
Techcombank | 16.099,00 | 16.318,00 | 16.923,00 | 15.975,00 | 16.192,00 | 16.792,00 |
Vietinbank | 16.305,00 | 16.435,00 | 16.905,00 | 16.197,00 | 16.327,00 | 16.797,00 |
BIDV | 16.266,00 | 16.365,00 | 16.819,00 | 16.128,00 | 16.225,00 | 16.678,00 |
DAB | 16.440,00 | 16.510,00 | 16.750,00 | 16.260,00 | 16.330,00 | 16.560,00 |
VIB | 16.232,00 | 16.379,00 | 16.808,00 | 16.008,00 | 16.153,00 | 16.576,00 |
SCB | 16.380,00 | 16.430,00 | 16.770,00 | 16.170,00 | 16.220,00 | 16.570,00 |
STB | 16.355,00 | 16.455,00 | 16.861,00 | 16.236,00 | 16.336,00 | 16.744,00 |
NCB | 16.057,00 | 16.147,00 | 16.551,00 | 16.057,00 | 16.147,00 | 16.551,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại cả hai chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30,010 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.271 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(04/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(03/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.438,86 | 29.736,22 | 30.668,36 | 29.187,70 | 29.482,52 | 30.406,70 |
ACB | 0,00 | 30.094,00 | 0,00 | 0,00 | 29.758,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.598,00 | 29.821,00 | 30.728,00 | 29.437,00 | 29.657,00 | 30.560,00 |
Vietinbank | 29.814,00 | 29.864,00 | 30.824,00 | 29.662,00 | 29.712,00 | 30.672,00 |
BIDV | 29.612,00 | 29.791,00 | 30.371,00 | 29.451,00 | 29.629,00 | 30.213,00 |
DAB | 30.010,00 | 30.130,00 | 30.540,00 | 29.740,00 | 29.850,00 | 30.260,00 |
VIB | 29.729,00 | 29.999,00 | 30.455,00 | 29.459,00 | 29.727,00 | 30.179,00 |
SCB | 29.940,00 | 30.060,00 | 30.440,00 | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.190,00 |
STB | 29.987,00 | 30.087,00 | 30.296,00 | 29.853,00 | 29.953,00 | 30.161,00 |
NCB | 29.543,00 | 29.663,00 | 30.271,00 | 29.543,00 | 29.663,00 | 30.271,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,94 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(04/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(03/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,67 | 19,63 | 21,51 | 17,64 | 19,6 | 21,48 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,58 | 19,38 | 22,18 | 18,64 | 19,44 | 22,24 |
BIDV | 18,34 | 20,26 | 21,38 | 18,36 | 0,00 | 22,33 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,4 | 0,00 | 20,3 | 22,5 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,94 | 19,54 | 21,47 | 18,94 | 19,54 | 21,47 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.400,50 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.493 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(04/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(03/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3400,5 | 3434,85 | 3543,05 | 3393,05 | 3427,32 | 3535,29 |
Techcombank | 0 | 3.410 | 3.542 | 0 | 3.405 | 3.536 |
Vietinbank | 0 | 3.418 | 3.493 | 0 | 3.426 | 3.501 |
BIDV | 0 | 3.423 | 3.521 | 0 | 3.417 | 3.514 |
STB | 0 | 3.385 | 3.557 | 0 | 3.395 | 3.566 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.731 - 27.545 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.731 - 17.193 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.324 - 17.818 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,42 - 774,21 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).