Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/11: Vietcombank tăng giá nhiều đồng ngoại hối
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/11, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng ACB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.25 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 223 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(05/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(04/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,65 | 216,82 | 225,82 | 214,17 | 216,33 | 225,32 |
ACB | 219,25 | 220,35 | 224,21 | 218,87 | 219,97 | 223,82 |
Techcombank | 218,51 | 218,75 | 227,75 | 216,92 | 217,12 | 226,12 |
Vietinbank | 216,13 | 216,63 | 225,13 | 214,74 | 215,24 | 223,74 |
BIDV | 216,42 | 217,72 | 225,13 | 215,10 | 216,39 | 223,76 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
STB | 219,00 | 221,00 | 224,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 217,63 | 218,83 | 223,38 | 217,63 | 218,83 | 223,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.470 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.611 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(05/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(04/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.229,43 | 16.393,37 | 16.907,24 | 16.150,16 | 16.313,29 | 16.824,66 |
ACB | 16.360,00 | 16.467,00 | 16.823,00 | 16.354,00 | 16.461,00 | 16.815,00 |
Techcombank | 16.155,00 | 16.376,00 | 16.978,00 | 15.918,00 | 16.135,00 | 16.737,00 |
Vietinbank | 16.353,00 | 16.483,00 | 16.953,00 | 16.181,00 | 16.311,00 | 16.781,00 |
BIDV | 16.310,00 | 16.408,00 | 16.864,00 | 16.141,00 | 16.239,00 | 16.690,00 |
DAB | 16.470,00 | 16.540,00 | 16.770,00 | 16.280,00 | 16.350,00 | 16.570,00 |
VIB | 16.282,00 | 16.430,00 | 16.860,00 | 16.107,00 | 16.253,00 | 16.679,00 |
STB | 16.440,00 | 16.540,00 | 16.943,00 | 16.306,00 | 16.406,00 | 16.812,00 |
NCB | 16.115,00 | 16.205,00 | 16.611,00 | 16.115,00 | 16.205,00 | 16.611,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.839 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.147 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(05/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(04/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.300,19 | 29.596,15 | 30.523,88 | 29.438,86 | 29.736,22 | 30.668,36 |
ACB | 0,00 | 29.795,00 | 0,00 | 0,00 | 30.094,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.421,00 | 29.641,00 | 30.546,00 | 29.330,00 | 29.548,00 | 30.453,00 |
Vietinbank | 29.619,00 | 29.669,00 | 30.629,00 | 29.602,00 | 29.652,00 | 30.612,00 |
BIDV | 29.428,00 | 29.606,00 | 30.180,00 | 29.494,00 | 29.672,00 | 30.250,00 |
DAB | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.260,00 | 29.780,00 | 29.900,00 | 30.310,00 |
VIB | 29.546,00 | 29.814,00 | 30.268,00 | 29.503,00 | 29.771,00 | 30.224,00 |
STB | 29.839,00 | 29.939,00 | 30.147,00 | 29.968,00 | 30.068,00 | 30.278,00 |
NCB | 29.573,00 | 29.693,00 | 30.298,00 | 29.573,00 | 29.693,00 | 30.298,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,77 VND/KRW. Ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.31 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(05/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(04/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,78 | 19,75 | 21,64 | 17,67 | 19,63 | 21,51 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,67 | 19,47 | 22,27 | 18,47 | 19,27 | 22,07 |
BIDV | 18,39 | 20,31 | 21,44 | 18,28 | 0,00 | 22,23 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,77 | 19,37 | 21,31 | 18,77 | 19,37 | 21,31 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.416,24 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.523 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(05/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(04/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3416,24 | 3450,75 | 3559,46 | 3400,5 | 3434,85 | 3543,05 |
Techcombank | 0 | 3.421 | 3.555 | 0 | 3.391 | 3.522 |
Vietinbank | 0 | 3.448 | 3.523 | 0 | 3.412 | 3.487 |
BIDV | 0 | 3.433 | 3.536 | 0 | 3.414 | 3.511 |
STB | 0 | 3.410 | 3.586 | 0 | 3.381 | 3.553 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.766 - 27.616 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.756 - 17.237 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.328 - 17.839 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,30 - 775,27 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).