Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/12: Nhân dân tệ giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/12) đồng loạt tăng từ 0,62 đến 1,02 đồng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 166,53 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 172,01 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 163,5 | 165,15 | 173,01 | 0,62 | 0,62 | 0,65 |
Agribank | 165,35 | 166,01 | 173,37 | 0,83 | 0,83 | 0,87 |
VietinBank | 165,78 | 166,08 | 173,53 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
BIDV | 164,44 | 164,7 | 172,37 | 0,83 | 0,83 | 0,86 |
Techcombank | 162,65 | 166,84 | 175,13 | 0,92 | 1,93 | 0,89 |
NCB | 164,84 | 166,04 | 173,93 | 0,71 | 0,71 | 0,72 |
Eximbank | 166,53 | 167,03 | 172,01 | 0,75 | 0,75 | 0,72 |
Sacombank | 166,45 | 166,95 | 173,5 | 0,85 | 0,85 | 0,88 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm từ 27 đến 79 đồng tại các ngân hàng được khảo sát. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.164 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.658 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.016 | 16.178 | 16.697 | -27 | -27 | -28 |
Agribank | 16.111 | 16.176 | 16.670 | -27 | -27 | -27 |
Vietinbank | 16.162 | 16.262 | 16.712 | -79 | -79 | -79 |
BIDV | 16.164 | 16.188 | 16.658 | -75 | -75 | -79 |
Techcombank | 15.883 | 16.149 | 16.792 | -72 | -72 | -73 |
NCB | 15.985 | 16.085 | 16.902 | -42 | -42 | -39 |
Eximbank | 16.127 | 16.175 | 16.682 | -42 | -43 | -51 |
Sacombank | 16.075 | 16.175 | 16.746 | -32 | -32 | -34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng cũng giảm từ 34 đến 88 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.726 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.562 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.293 | 31.609 | 32.623 | -57 | -57 | -59 |
Agribank | 31.474 | 31.600 | 32.562 | -48 | -49 | -50 |
Vietinbank | 31.726 | 31.776 | 32.736 | -70 | -70 | -70 |
BIDV | 31.652 | 31.725 | 32.587 | -88 | -88 | -79 |
Techcombank | 31.316 | 31.695 | 32.647 | -68 | -69 | -78 |
NCB | 31.553 | 31.673 | 32.691 | -68 | -68 | -67 |
Eximbank | 31.581 | 31.644 | 32.573 | -49 | -49 | -63 |
Sacombank | 31.620 | 31.670 | 32.772 | -34 | -34 | -52 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều, trong biên độ hẹp. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,1 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,83 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,68 | 17,42 | 18,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 17,35 | 19,05 | - | 0 | -0,01 |
Vietinbank | 17,1 | 17,5 | 19,1 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
BIDV | 15,83 | 17,49 | 18,83 | -0,02 | -0,01 | -0,02 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,6 | 15,6 | 21,11 | -0,01 | -0,01 | -0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.403 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.534 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.403 | 3.437 | 3.548 | -8 | -8 | -9 |
Vietinbank | 3.442 | 3.552 | - | -13 | -13 | |
BIDV | - | 3.438 | 3.534 | - | -14 | -15 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.418 | 3.559 | - | -10 | -12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.140 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.952 VND/EUR và 27.375 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.399 VND/SGD và 19.171 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.620 VND/CAD và 18.369 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 650 VND/THB và 750 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.