Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/11: Ít biến động
Do là cuối tuần, nhiều ngân hàng vẫn duy trì biểu tỷ giá vào cuối ngày 29/11. Techcombank là nhà băng duy nhất cập nhật tỷ giá ngày 30/11.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/11) tăng mạnh tại VietinBank và NCB. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 165,83 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,42 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 162,4 | 164,04 | 171,84 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 164,39 | 165,05 | 172,35 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 164,56 | 164,86 | 172,31 | 2 | 2 | 2 |
BIDV | 164,28 | 164,54 | 172,22 | 0,08 | 0,08 | 0,12 |
Techcombank | 162,46 | 166,64 | 175,06 | 0,45 | 0,45 | 0,57 |
NCB | 164,33 | 165,53 | 173,42 | 1,8 | 1,8 | 1,77 |
Eximbank | 165,83 | 166,33 | 171,42 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
Sacombank | 165,81 | 166,31 | 172,82 | -0,23 | -0,23 | -0,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.293 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.728 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.064 | 16.226 | 16.747 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 16.169 | 16.234 | 16.728 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.210 | 16.310 | 16.760 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16.293 | 16.317 | 16.785 | 25 | 25 | 18 |
Techcombank | 15.969 | 16.236 | 16.890 | 12 | 13 | 22 |
NCB | 16.068 | 16.168 | 16.977 | 29 | 29 | 29 |
Eximbank | 16.181 | 16.230 | 16.753 | -13 | -4 | -13 |
Sacombank | 16.143 | 16.243 | 16.810 | 8 | 8 | 5 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng tại BIDV, Techcombank và NCB nhưng giảm tại Sacombank và Eximbank. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.833 VND/GBP. Trong khi VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.568 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.372 | 31.689 | 32.706 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 31.557 | 31.684 | 32.648 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 31.558 | 31.608 | 32.568 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.833 | 31.906 | 32.763 | 18 | 17 | 18 |
Techcombank | 31.485 | 31.865 | 32.838 | 81 | 81 | 89 |
NCB | 31.678 | 31.798 | 32.821 | 122 | 122 | 125 |
Eximbank | 31.643 | 31.706 | 32.663 | -37 | -37 | -39 |
Sacombank | 31.672 | 31.722 | 32.834 | -2 | -2 | -8 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều nhích nhẹ ở BIDV và NCB. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,2 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,95 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,72 | 17,46 | 18,95 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | - | 17,4 | 19,12 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,2 | 17,6 | 19,2 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 15,93 | 17,59 | 18,95 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,7 | 15,7 | 21,21 | 0,02 | 0,12 | 0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.412 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.557 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.412 | 3.446 | 3.557 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 3.463 | 3.573 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.466 | 3.563 | - | 2 | 2 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.427 | 3.571 | - | 0 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.130 VND/USD và 25.463 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.097 VND/EUR và 27.528 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.424 VND/SGD và 19.207 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.645 VND/CAD và 18.395 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 652 VND/THB và 752 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.