Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/12: Đô la Úc, bảng Anh giảm ở phần lớn ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/12) diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 165,78 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,29 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 162,88 | 164,53 | 172,36 | 0,48 | 0,49 | 0,52 |
Agribank | 164,52 | 165,18 | 172,5 | 0,13 | 0,13 | 0,15 |
VietinBank | 164,76 | 165,06 | 172,51 | 2,2 | 2,2 | 2,2 |
BIDV | 163,61 | 163,87 | 171,51 | -0,59 | -0,59 | -0,59 |
Techcombank | 161,73 | 164,91 | 174,24 | -0,28 | -1,28 | -0,25 |
NCB | 164,13 | 165,33 | 173,21 | 1,6 | 1,6 | 1,56 |
Eximbank | 165,78 | 166,28 | 171,29 | -0,11 | -0,11 | -0,19 |
Sacombank | 165,6 | 166,1 | 172,62 | -0,44 | -0,44 | -0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm tại phần lớn ngân hàng, ngoại trừ VietinBank. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.241 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.697 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.043 | 16.205 | 16.725 | -21 | -21 | -22 |
Agribank | 16.138 | 16.203 | 16.697 | -31 | -31 | -31 |
Vietinbank | 16.241 | 16.341 | 16.791 | 31 | 31 | 31 |
BIDV | 16.239 | 16.263 | 16.737 | -29 | -29 | -30 |
Techcombank | 15.955 | 16.221 | 16.865 | -2 | -2 | -3 |
NCB | 16.027 | 16.127 | 16.941 | -12 | -12 | -7 |
Eximbank | 16.169 | 16.218 | 16.733 | -25 | -16 | -33 |
Sacombank | 16.107 | 16.207 | 16.780 | -28 | -28 | -25 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tại phần lớn ngân hàng. Tuy nhiên, VietinBank tăng mạnh tỷ giá chiều mua thêm 238 đồng còn NCB tăng 65 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.796 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.612 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.350 | 31.667 | 32.683 | -22 | -22 | -23 |
Agribank | 31.522 | 31.649 | 32.612 | -35 | -35 | -36 |
Vietinbank | 31.796 | 31.846 | 32.806 | 238 | 238 | 238 |
BIDV | 31.740 | 31.813 | 32.666 | -75 | -76 | -79 |
Techcombank | 31.384 | 31.764 | 32.725 | -20 | -20 | -24 |
NCB | 31.621 | 31.741 | 32.758 | 65 | 65 | 62 |
Eximbank | 31.630 | 31.693 | 32.636 | -50 | -50 | -66 |
Sacombank | 31.654 | 31.704 | 32.824 | -20 | -20 | -18 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại các ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,11 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,85 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,67 | 17,41 | 18,89 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Agribank | - | 17,35 | 19,06 | - | -0,05 | -0,06 |
Vietinbank | 17,11 | 17,51 | 19,11 | -0,09 | -0,09 | -0,09 |
BIDV | 15,85 | 17,5 | 18,85 | -0,06 | -0,07 | -0,08 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,61 | 15,61 | 21,14 | -0,07 | 0,03 | -0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 1 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.411 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.549 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.411 | 3.446 | 3.556 | -1 | -1 | -1 |
Vietinbank | 3.455 | 3.565 | - | -8 | -8 | |
BIDV | - | 3.452 | 3.549 | - | -12 | -12 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.428 | 3.571 | - | 1 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.119 VND/USD và 25.452 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.025 VND/EUR và 27.452 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.405 VND/SGD và 19.188 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.615 VND/CAD và 18.363 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 650 VND/THB và 750 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.