Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/10: Vietcombank tăng giá yen, giảm giá nhiều đồng tiền khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/10, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 223 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(29/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(28/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,59 | 216,75 | 225,76 | 214,44 | 216,61 | 225,61 |
Techcombank | 218,38 | 218,61 | 227,63 | 218,53 | 218,76 | 227,79 |
Vietinbank | 216,07 | 216,57 | 225,07 | 216,22 | 216,72 | 225,22 |
BIDV | 216,21 | 217,51 | 224,96 | 216,46 | 217,76 | 225,22 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 216,00 | 221,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 220,10 | 220,80 | 224,20 | 219,90 | 220,60 | 224,00 |
STB | 219,00 | 221,00 | 224,00 | 219,00 | 221,00 | 224,00 |
NCB | 218,50 | 219,70 | 224,25 | 218,50 | 219,70 | 224,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.231 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.490 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(29/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(28/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.960,56 | 16.121,78 | 16.627,14 | 16.093,87 | 16.256,43 | 16.766,01 |
Techcombank | 15.903,00 | 16.119,00 | 16.721,00 | 16.031,00 | 16.250,00 | 16.852,00 |
Vietinbank | 16.126,00 | 16.256,00 | 16.726,00 | 16.265,00 | 16.395,00 | 16.865,00 |
BIDV | 16.046,00 | 16.143,00 | 16.594,00 | 16.246,00 | 16.344,00 | 16.800,00 |
DAB | 16.200,00 | 16.270,00 | 16.490,00 | 16.370,00 | 16.440,00 | 16.670,00 |
VIB | 16.032,00 | 16.178,00 | 16.602,00 | 16.175,00 | 16.322,00 | 16.750,00 |
SCB | 16.180,00 | 16.230,00 | 16.580,00 | 16.330,00 | 16.380,00 | 16.730,00 |
STB | 16.161,00 | 16.261,00 | 16.667,00 | 16.336,00 | 16.436,00 | 16.840,00 |
NCB | 16.231,00 | 16.321,00 | 16.725,00 | 16.231,00 | 16.321,00 | 16.725,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 20.909 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.214 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(29/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(28/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.352,16 | 29.648,64 | 30.578,02 | 29.431,24 | 29.728,52 | 30.660,40 |
Techcombank | 29.493,00 | 29.713,00 | 30.618,00 | 29.490,00 | 29.711,00 | 30.613,00 |
Vietinbank | 29.734,00 | 29.784,00 | 30.744,00 | 29.744,00 | 29.794,00 | 30.754,00 |
BIDV | 29.487,00 | 29.665,00 | 30.248,00 | 29.626,00 | 29.805,00 | 30.390,00 |
DAB | 29.800,00 | 29.920,00 | 30.330,00 | 29.900,00 | 30.020,00 | 30.430,00 |
VIB | 29.619,00 | 29.888,00 | 30.343,00 | 29.706,00 | 29.976,00 | 30.432,00 |
SCB | 29.850,00 | 29.970,00 | 30.340,00 | 29.930,00 | 30.050,00 | 30.430,00 |
STB | 29.909,00 | 30.009,00 | 30.214,00 | 30.010,00 | 30.110,00 | 30.315,00 |
NCB | 29.793,00 | 29.913,00 | 30.517,00 | 29.793,00 | 29.913,00 | 30.517,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá,1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,03 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(29/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(28/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,69 | 19,65 | 21,53 | 17,76 | 19,74 | 21,62 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,63 | 19,43 | 22,23 | 18,65 | 19,45 | 22,25 |
BIDV | 18,34 | 20,26 | 21,38 | 18,37 | 0,00 | 22,34 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,5 | 0,00 | 20,3 | 22,6 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,03 | 19,63 | 21,56 | 19,03 | 19,63 | 21,56 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng đồng loạt giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.375.67 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.485 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(29/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(28/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3375,67 | 3409,77 | 3517,18 | 3387,5 | 3421,72 | 3529,51 |
Techcombank | 0 | 3.385 | 3.516 | 0 | 3.392 | 3.522 |
Vietinbank | 0 | 3.410 | 3.485 | 0 | 3.413 | 3.488 |
BIDV | 0 | 3.397 | 3.494 | 0 | 3.405 | 3.501 |
STB | 0 | 3.374 | 3.545 | 0 | 3.384 | 3.554 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.265 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.854 - 27.738 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.712 - 17.176 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.150 - 17.649 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,08 - 766,31 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).