Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/10: Vietcombank tăng giá nhân dân tệ, won Hàn Quốc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/10, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 223 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(30/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(29/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,18 | 216,34 | 225,33 | 214,59 | 216,75 | 225,76 |
Techcombank | 217,99 | 218,21 | 227,21 | 218,51 | 218,75 | 227,75 |
Vietinbank | 215,85 | 216,35 | 224,85 | 216,37 | 216,87 | 225,37 |
BIDV | 215,94 | 217,24 | 224,68 | 216,17 | 217,47 | 224,96 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 224,00 |
SCB | 219,70 | 220,40 | 223,80 | 220,10 | 220,80 | 224,20 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 219,00 | 221,00 | 224,00 |
NCB | 2.188,80 | 220,08 | 224,59 | 2.188,80 | 220,08 | 224,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.170 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.470 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(30/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(29/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.895,04 | 16.055,59 | 16.558,88 | 15.960,56 | 16.121,78 | 16.627,14 |
Techcombank | 15.841,00 | 16.056,00 | 16.658,00 | 15.880,00 | 16.095,00 | 16.695,00 |
Vietinbank | 16.098,00 | 16.228,00 | 16.698,00 | 16.087,00 | 16.217,00 | 16.687,00 |
BIDV | 15.991,00 | 16.088,00 | 16.535,00 | 16.080,00 | 16.177,00 | 16.629,00 |
DAB | 16.170,00 | 16.240,00 | 16.470,00 | 16.340,00 | 16.340,00 | 16.440,00 |
VIB | 15.973,00 | 16.118,00 | 16.540,00 | 16.032,00 | 16.178,00 | 16.602,00 |
SCB | 16.120,00 | 16.170,00 | 16.520,00 | 16.180,00 | 16.230,00 | 16.580,00 |
STB | 16.141,00 | 16.241,00 | 16.647,00 | 16.132,00 | 16.232,00 | 16.638,00 |
NCB | 16.087,00 | 16.177,00 | 16.581,00 | 16.087,00 | 16.177,00 | 16.581,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại cả hai chiều mua vào và bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 20.774 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.078 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(30/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(29/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.196,26 | 29.491,17 | 30.415,61 | 29.352,16 | 29.648,64 | 30.578,02 |
Techcombank | 29.344,00 | 29.562,00 | 30.465,00 | 29.490,00 | 29.711,00 | 30.613,00 |
Vietinbank | 29.591,00 | 29.641,00 | 30.601,00 | 29.720,00 | 29.770,00 | 30.730,00 |
BIDV | 29.347,00 | 29.524,00 | 30.105,00 | 29.565,00 | 29.743,00 | 30.327,00 |
DAB | 29.670,00 | 29.790,00 | 30.190,00 | 30.100,00 | 30.100,00 | 30.320,00 |
VIB | 29.473,00 | 29.741,00 | 30.193,00 | 29.619,00 | 29.888,00 | 30.343,00 |
SCB | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.190,00 | 29.850,00 | 29.970,00 | 30.340,00 |
STB | 29.774,00 | 29.874,00 | 30.078,00 | 29.903,00 | 30.003,00 | 30.215,00 |
NCB | 29.702,00 | 29.822,00 | 30.426,00 | 29.702,00 | 29.822,00 | 30.426,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,93 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.44 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(30/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(29/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,72 | 19,69 | 21,58 | 17,69 | 19,65 | 21,53 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,73 | 19,53 | 22,33 | 18,66 | 19,46 | 22,26 |
BIDV | 18,39 | 20,31 | 21,44 | 18,39 | 0,00 | 22,36 |
SCB | 0,00 | 20,3 | 22,5 | 0,00 | 20,2 | 22,5 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,93 | 19,53 | 21,46 | 18,93 | 19,53 | 21,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.382,66 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.497 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(30/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(29/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3382,66 | 3416,83 | 3524,47 | 3375,67 | 3409,77 | 3517,18 |
Techcombank | 0 | 3.391 | 3.522 | 0 | 3.393 | 3.524 |
Vietinbank | 0 | 3.422 | 3.497 | 0 | 3.415 | 3.490 |
BIDV | 0 | 3.404 | 3.501 | 0 | 3.409 | 3.506 |
STB | 0 | 3.391 | 3.562 | 0 | 3.384 | 3.555 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.691 - 27.583 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.690 - 17.153 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.133 - 17.632 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,06 - 771,80 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).