Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/10: Euro, yen, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/10, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và Sacombank với 223 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(31/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(30/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,71 | 216,88 | 225,89 | 214,71 | 216,88 | 225,89 |
ACB | 218,40 | 219,50 | 223,53 | 219,14 | 220,24 | 223,20 |
Techcombank | 217,63 | 217,84 | 227,10 | 218,50 | 218,74 | 227,76 |
Vietinbank | 215,96 | 216,46 | 224,96 | 216,13 | 216,63 | 225,13 |
BIDV | 216,35 | 217,66 | 225,11 | 216,35 | 217,66 | 225,11 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 219,60 | 220,30 | 223,70 | 219,70 | 220,40 | 223,80 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 219,00 | 221,00 | 224,00 |
NCB | 218,44 | 219,64 | 224,19 | 218,44 | 219,64 | 224,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.120 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.420 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(31/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(30/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.876,96 | 16.037,34 | 16.540,05 | 15.876,96 | 16.037,34 | 16.540,05 |
ACB | 16.009,00 | 16.114,00 | 16.476,00 | 16.076,00 | 16.181,00 | 16.431,00 |
Techcombank | 15.821,00 | 16.036,00 | 16.645,00 | 15.808,00 | 16.023,00 | 16.623,00 |
Vietinbank | 16.056,00 | 16.186,00 | 16.656,00 | 16.043,00 | 16.173,00 | 16.643,00 |
BIDV | 15.969,00 | 16.065,00 | 16.521,00 | 15.969,00 | 16.065,00 | 16.521,00 |
DAB | 16.120,00 | 16.190,00 | 16.420,00 | 16.120,00 | 16.190,00 | 16.420,00 |
VIB | 15.945,00 | 16.090,00 | 16.583,00 | 15.973,00 | 16.118,00 | 16.540,00 |
SCB | 16.110,00 | 16.160,00 | 16.510,00 | 16.120,00 | 16.170,00 | 16.520,00 |
STB | 16.083,00 | 16.183,00 | 16.589,00 | 16.074,00 | 16.174,00 | 16.578,00 |
NCB | 16.020,00 | 16.110,00 | 16.514,00 | 16.020,00 | 16.110,00 | 16.514,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại cả hai chiều mua vào và bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.784 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.073 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(31/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(30/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.198,52 | 29.493,45 | 30.417,96 | 29.198,52 | 29.493,45 | 30.417,96 |
ACB | 0,00 | 29.754,00 | 0,00 | 0,00 | 29.774,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.368,00 | 29.587,00 | 30.533,00 | 29.299,00 | 29.517,00 | 30.419,00 |
Vietinbank | 29.627,00 | 29.677,00 | 30.637,00 | 29.566,00 | 29.616,00 | 30.576,00 |
BIDV | 29.317,00 | 29.494,00 | 30.073,00 | 29.317,00 | 29.494,00 | 30.073,00 |
DAB | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.190,00 | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.190,00 |
VIB | 29.475,00 | 29.743,00 | 30.326,00 | 29.473,00 | 29.741,00 | 30.193,00 |
SCB | 29.730,00 | 29.850,00 | 30.230,00 | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.190,00 |
STB | 29.784,00 | 29.884,00 | 30.098,00 | 29.709,00 | 29.809,00 | 30.020,00 |
NCB | 29.552,00 | 29.672,00 | 30.280,00 | 29.552,00 | 29.672,00 | 30.280,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,98 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng Quốc Dân và Vietcombank có giá bán won thấp nhất với giá 21.51 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(31/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(30/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,67 | 19,63 | 21,51 | 17,67 | 19,63 | 21,51 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,64 | 19,44 | 22,24 | 18,62 | 19,42 | 22,22 |
BIDV | 18,32 | 0 | 22,29 | 18,32 | 0,00 | 22,29 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,4 | 0,00 | 20,3 | 22,5 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,98 | 19,58 | 21,51 | 18,98 | 19,58 | 21,51 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.391,20 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.499 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(31/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(30/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3391,2 | 3425,45 | 3533,36 | 3391,2 | 3425,45 | 3533,36 |
Techcombank | 0 | 3.403 | 3.534 | 0 | 3.402 | 3.533 |
Vietinbank | 0 | 3.424 | 3.499 | 0 | 3.419 | 3.494 |
BIDV | 0 | 3.415 | 3.512 | 0 | 3.415 | 3.512 |
STB | 0 | 3.392 | 3.563 | 0 | 3.394 | 3.566 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.641 - 27.504 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.709 - 17.181 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.115 - 17.615 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,38 - 770,17 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).