Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/10: Vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/10, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.90 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 223 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(28/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(27/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,44 | 216,61 | 225,61 | 213,77 | 215,93 | 224,90 |
Techcombank | 218,13 | 218,35 | 227,37 | 217,48 | 217,69 | 226,71 |
Vietinbank | 215,87 | 216,37 | 224,87 | 215,30 | 215,80 | 224,30 |
BIDV | 216,02 | 217,33 | 224,74 | 215,47 | 216,77 | 224,18 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,90 | 220,60 | 224,00 | 219,30 | 220,00 | 223,30 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
NCB | 217,85 | 219,05 | 223,60 | 217,85 | 219,05 | 223,60 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.330 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.620 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(28/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(27/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.093,87 | 16.256,43 | 16.766,01 | 16.107,42 | 16.270,12 | 16.780,13 |
Techcombank | 16.044,00 | 16.263,00 | 16.865,00 | 16.054,00 | 16.272,00 | 16.874,00 |
Vietinbank | 16.277,00 | 16.407,00 | 16.877,00 | 16.260,00 | 16.390,00 | 16.860,00 |
BIDV | 16.194,00 | 16.291,00 | 16.744,00 | 16.210,00 | 16.307,00 | 16.763,00 |
DAB | 16.330,00 | 16.390,00 | 16.620,00 | 16.340,00 | 16.410,00 | 16.640,00 |
VIB | 16.175,00 | 16.322,00 | 16.750,00 | 16.177,00 | 16.324,00 | 16.752,00 |
SCB | 16.330,00 | 16.380,00 | 16.730,00 | 16.350,00 | 16.400,00 | 16.740,00 |
STB | 16.321,00 | 16.421,00 | 16.828,00 | 16.310,00 | 16.410,00 | 16.816,00 |
NCB | 16.238,00 | 16.328,00 | 16.734,00 | 16.238,00 | 16.328,00 | 16.734,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.006 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.311 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(28/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(27/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.431,24 | 29.728,52 | 30.660,40 | 29.424,46 | 29.721,68 | 30.653,34 |
Techcombank | 29.587,00 | 29.809,00 | 30.712,00 | 29.522,00 | 29.743,00 | 30.647,00 |
Vietinbank | 29.819,00 | 29.869,00 | 30.829,00 | 29.779,00 | 29.829,00 | 30.789,00 |
BIDV | 29.576,00 | 29.754,00 | 30.334,00 | 29.592,00 | 29.770,00 | 30.355,00 |
DAB | 29.890,00 | 30.010,00 | 30.420,00 | 29.830,00 | 29.950,00 | 30.360,00 |
VIB | 29.706,00 | 29.976,00 | 30.432,00 | 29.701,00 | 29.971,00 | 30.427,00 |
SCB | 29.930,00 | 30.050,00 | 30.430,00 | 29.920,00 | 30.040,00 | 30.430,00 |
STB | 30.006,00 | 30.106,00 | 30.311,00 | 29.932,00 | 30.032,00 | 30.237,00 |
NCB | 29.781,00 | 29.901,00 | 30.503,00 | 29.781,00 | 29.901,00 | 30.503,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá,1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,02 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.49 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(28/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(27/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,76 | 19,74 | 21,62 | 17,75 | 19,72 | 21,61 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,75 | 19,55 | 22,35 | 18,77 | 19,57 | 22,37 |
BIDV | 18,43 | 20,36 | 21,49 | 18,46 | 0,00 | 22,47 |
SCB | 0,00 | 20,3 | 22,6 | 0,00 | 20,3 | 22,6 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,02 | 19,62 | 21,55 | 19,02 | 19,62 | 21,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.387,50 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.487 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(28/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(27/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3387,5 | 3421,72 | 3529,51 | 3383,72 | 3417,9 | 3525,57 |
Techcombank | 0 | 3.396 | 3.527 | 0 | 3.391 | 3.522 |
Vietinbank | 0 | 3.412 | 3.487 | 0 | 3.412 | 3.487 |
BIDV | 0 | 3.409 | 3.506 | 0 | 3.409 | 3.505 |
STB | 0 | 3.381 | 3.551 | 0 | 3.380 | 3.550 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.920 - 27.759 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.752 - 17.215 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.286 - 17.788 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,83 - 767,13 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).