Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8: Vietcombank giảm giá hàng loạt đồng tiền chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,60 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(28/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(27/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,94 | 212,06 | 219,98 | 211,27 | 213,40 | 221,37 |
ACB | 214,68 | 215,75 | 218,65 | 216,42 | 217,51 | 220,43 |
Techcombank | 213,66 | 213,78 | 222,80 | 215,10 | 215,24 | 224,24 |
Vietinbank | 211,67 | 212,17 | 220,17 | 213,03 | 213,53 | 221,53 |
BIDV | 211,50 | 212,78 | 220,04 | 212,96 | 214,24 | 221,58 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 215,60 | 216,20 | 219,40 | 216,90 | 217,60 | 220,90 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,25 | 216,45 | 220,99 | 215,25 | 216,45 | 220,99 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.667 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.717 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(28/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(27/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.405,67 | 16.571,38 | 17.090,83 | 16.344,66 | 16.509,76 | 17.027,28 |
ACB | 16.595,00 | 16.703,00 | 16.961,00 | 16.544,00 | 16.653,00 | 16.910,00 |
Techcombank | 16.358,00 | 16.581,00 | 17.183,00 | 16.334,00 | 16.557,00 | 17.160,00 |
Vietinbank | 16.586,00 | 16.716,00 | 17.186,00 | 16.561,00 | 16.691,00 | 17.161,00 |
BIDV | 16.511,00 | 16.610,00 | 17.072,00 | 16.481,00 | 16.581,00 | 17.041,00 |
DAB | 16.660,00 | 16.720,00 | 16.960,00 | 16.640,00 | 16.710,00 | 16.940,00 |
VIB | 16.484,00 | 16.634,00 | 17.106,00 | 16.448,00 | 16.597,00 | 17.068,00 |
SCB | 16.650,00 | 16.700,00 | 17.050,00 | 16.620,00 | 16.670,00 | 17.020,00 |
STB | 16.621,00 | 16.721,00 | 17.124,00 | 16.569,00 | 16.669,00 | 17.081,00 |
EIB | 16.667,00 | 0,00 | 16.717,00 | 16.656,00 | 0,00 | 16.706,00 |
NCB | 16.476,00 | 16.566,00 | 16.980,00 | 16.476,00 | 16.566,00 | 16.980,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.379 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.683 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(28/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(27/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.810,82 | 30.111,94 | 31.055,84 | 29.819,86 | 30.121,07 | 31.065,25 |
ACB | 0,00 | 30.376,00 | 0,00 | 0,00 | 30.415,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.956,00 | 30.184,00 | 31.087,00 | 30.007,00 | 30.236,00 | 31.139,00 |
Vietinbank | 30.205,00 | 30.255,00 | 31.215,00 | 30.236,00 | 30.286,00 | 31.246,00 |
BIDV | 30.046,00 | 30.228,00 | 30.737,00 | 30.092,00 | 30.273,00 | 30.786,00 |
DAB | 30.260,00 | 30.380,00 | 30.800,00 | 30.310,00 | 30.430,00 | 30.850,00 |
VIB | 30.082,00 | 30.355,00 | 30.817,00 | 30.127,00 | 30.401,00 | 30.864,00 |
SCB | 30.330,00 | 30.450,00 | 30.820,00 | 30.370,00 | 30.490,00 | 30.870,00 |
STB | 30.379,00 | 30.479,00 | 30.683,00 | 30.406,00 | 30.506,00 | 30.710,00 |
NCB | 30.187,00 | 30.307,00 | 30.909,00 | 30.187,00 | 30.307,00 | 30.909,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,45 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(28/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(27/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,90 | 18,78 | 20,57 | 16,93 | 18,81 | 20,61 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,75 | 18,55 | 21,35 | 17,78 | 18,58 | 21,38 |
BIDV | 17,54 | 19,37 | 20,45 | 17,57 | 0,00 | 21,37 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,03 | 18,63 | 20,55 | 18,03 | 18,63 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.295 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.398 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(28/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(27/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3295,06 | 3328,34 | 3.433,19 | 3.298,26 | 3331,58 | 3.436,53 |
Techcombank | 0,00 | 3.302,00 | 3.432,00 | 0,00 | 3.309,00 | 3.439,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.338,00 | 3.398,00 | 0,00 | 3.338,00 | 3.398,00 |
BIDV | 0,00 | 3.315,00 | 3.410,00 | 0,00 | 3.322,00 | 3.416,00 |
STB | 0,00 | 3.291,00 | 3.462,00 | 0,00 | 3.295,00 | 3.466,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.014 - 27.831 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.692 - 17.138 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.373 - 17.861 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,72 - 769,44 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).