Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/8: Bảng Anh, euro, yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/8 tại 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,10 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Vietinbank ở mức 219,98 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(29/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(28/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,94 | 212,06 | 219,98 | 209,94 | 212,06 | 219,98 |
ACB | 216,80 | 217,89 | 221,89 | 214,68 | 215,75 | 218,65 |
Techcombank | 215,54 | 215,70 | 224,72 | 214,59 | 214,73 | 223,75 |
Vietinbank | 213,91 | 214,41 | 222,41 | 213,18 | 213,68 | 221,68 |
BIDV | 212,46 | 213,74 | 221,05 | 212,46 | 213,74 | 221,05 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 215,60 | 216,20 | 219,40 |
STB | 216,00 | 216,00 | 222,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 213,92 | 215,12 | 219,66 | 213,92 | 215,12 | 219,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.890 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.856 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(29/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(28/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.405,67 | 16.571,38 | 17.090,83 | 16.405,67 | 16.571,38 | 17.090,83 |
ACB | 16.667,00 | 16.776,00 | 17.153,00 | 16.595,00 | 16.703,00 | 16.961,00 |
Techcombank | 16.462,00 | 16.687,00 | 17.289,00 | 16.448,00 | 16.673,00 | 17.275,00 |
Vietinbank | 16.687,00 | 16.817,00 | 17.287,00 | 16.701,00 | 16.831,00 | 17.301,00 |
BIDV | 16.592,00 | 16.693,00 | 17.156,00 | 16.592,00 | 16.693,00 | 17.156,00 |
DAB | 16.790,00 | 16.860,00 | 17.090,00 | 16.800,00 | 16.800,00 | 17.060,00 |
VIB | 16.542,00 | 16.692,00 | 17.240,00 | 16.599,00 | 16.750,00 | 17.226,00 |
SCB | 16.890,00 | 16.940,00 | 17.290,00 | 16.650,00 | 16.700,00 | 17.050,00 |
STB | 16.869,00 | 16.969,00 | 17.375,00 | 16.701,00 | 16.801,00 | 17.208,00 |
EIB | 16.806,00 | 0,00 | 16.856,00 | 16.771,00 | 0,00 | 16.821,00 |
NCB | 16.541,00 | 16.631,00 | 17.044,00 | 16.541,00 | 16.631,00 | 17.044,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.734 VND/GBP, trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.893 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(29/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(28/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.810,82 | 30.111,94 | 31.055,84 | 29.810,82 | 30.111,94 | 31.055,84 |
ACB | 0,00 | 30.543,00 | 0,00 | 0,00 | 30.376,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.156,00 | 30.387,00 | 31.289,00 | 30.099,00 | 30.329,00 | 31.234,00 |
Vietinbank | 30.388,00 | 30.438,00 | 31.398,00 | 30.376,00 | 30.426,00 | 31.386,00 |
BIDV | 30.203,00 | 30.386,00 | 30.893,00 | 30.203,00 | 30.386,00 | 30.893,00 |
DAB | 30.470,00 | 30.590,00 | 31.010,00 | 30.440,00 | 30.560,00 | 30.970,00 |
VIB | 30.213,00 | 30.487,00 | 31.085,00 | 30.285,00 | 30.560,00 | 31.025,00 |
SCB | 30.680,00 | 30.800,00 | 31.180,00 | 30.330,00 | 30.450,00 | 30.820,00 |
STB | 30.734,00 | 30.834,00 | 31.047,00 | 30.526,00 | 30.626,00 | 30.830,00 |
NCB | 30.167,00 | 30.287,00 | 30.895,00 | 30.167,00 | 30.287,00 | 30.895,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW, đồng thời ngân hàng này cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,55 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(29/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(28/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,90 | 18,78 | 20,57 | 16,90 | 18,78 | 20,57 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,80 | 18,60 | 21,40 | 17,77 | 18,57 | 21,37 |
BIDV | 17,56 | 0,00 | 21,36 | 17,56 | 0,00 | 21,36 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,50 | 0,00 | 19,30 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,03 | 18,63 | 20,55 | 18,03 | 18,63 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.295 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.405 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(29/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(28/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3295,06 | 3328,34 | 3.433,19 | 3295,06 | 3328,34 | 3.433,19 |
Techcombank | 0,00 | 3.316,00 | 3.446,00 | 0,00 | 3.313,00 | 3.444,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.345,00 | 3.405,00 | 0,00 | 3.345,00 | 3.405,00 |
BIDV | 0,00 | 3.328,00 | 3.422,00 | 0,00 | 3.328,00 | 3.422,00 |
STB | 0,00 | 3.305,00 | 3.476,00 | 0,00 | 3.303,00 | 3.473,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.241 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.141- 27.966 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.740 - 17.204 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.419 - 17.925 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,44 - 768,80 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).