Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/8: giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (30/8) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.205 VND/USD, giảm 2 đồng so với phiên đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với đầu tuần. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với đầu tuần.
BIDV có giá mua USD cao nhất ở mức 23.085 VND/USD, không đổi so với đầu tuần. Eximbank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.250 VND/USD trong các ngân hàng được khảo sát, không đổi so với đầu tuần.
Tỷ giá USD chợ đen giảm 30 đồng ở chiều mua vào và giảm 50 đồng ở chiều bán ra.
| Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.210 | -2,00 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.514,00 | 23.906,00 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Sở Giao dịch NHNN | 23.175,00 | 23.851,00 | 0,00 | -7,00 |
Vietcombank | 23.060,00 | 23.270,00 | 0,00 | 0,00 |
VietinBank | 23.053,00 | 23.263,00 | -25,00 | -5,00 |
BIDV | 23.085,00 | 23.265,00 | 0,00 | 0,00 |
Techcombank | 23.066,00 | 23.266,00 | -6,00 | -6,00 |
Eximbank | 23.080,00 | 23.250,00 | 0,00 | 0,00 |
Sacombank | 23.073,00 | 23.284,00 | -5,00 | -4,00 |
Tỷ giá chợ đen | 23.190,00 | 23.220,00 | -30,00 | -50,00 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Khảo sát tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, ở hai chiều mua vào và bán ra, cả 7 ngân hàng đều tăng giá so với đầu tuần.
Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.383 VND/EUR, tăng 224 đồng so với đầu tuần. Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.821,00 VND/EUR trong các ngân hàng được khảo sát, tăng 280 đồng so với đầu tuần.
Tỷ giá EUR chợ đen tăng 130 đồng tại cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua | Bán | Mua | Bán | |
Vietcombank | 26.695,00 | 28.057,00 | 50,00 | 53,00 |
Vietinbank | 27.235,00 | 28.260,00 | 222,00 | 212,00 |
BIDV | 27.058,00 | 28.138,00 | 147,00 | 153,00 |
Techcombank | 27.067,00 | 28.305,00 | 236,00 | 262,00 |
Eximbank | 27.347,00 | 27.821,00 | 275,00 | 280,00 |
Sacombank | 27.383,00 | 27.943,00 | 224,00 | 231,00 |
HSBC | 27.016,00 | 27.991,00 | 223,00 | 230,00 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 27.500,00 | 27.600,00 | 130,00 | 130,00 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với đầu tuần. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với đầu tuần.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,10 VND/JPY, tăng 0,9 đồng so với đầu tuần. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Vietinbank ở mức 219,98 VND/JPY, tăng 0,28 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,94 | 212,06 | 219,98 | -1,83 | -1,85 | -1,91 |
ACB | 216,80 | 217,89 | 221,89 | 0,34 | 0,34 | 1,42 |
Techcombank | 215,54 | 215,70 | 224,72 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
Vietinbank | 213,91 | 214,41 | 222,41 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
BIDV | 212,46 | 213,74 | 221,05 | -1,18 | -1,19 | -1,24 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
STB | 216,00 | 216,00 | 222,00 | 0,00 | -2,00 | 1,00 |
NCB | 213,92 | 215,12 | 219,66 | -1,87 | -1,87 | -1,87 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không giao dịch bảng Anh tại chiều mua vào. Tương tự ở chiều bán ra cũng có 8 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không giao dịch ở chiều bán ra.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.734 VND/GBP tăng 610 đồng so với đâu tuần. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.893 VND/GBP, tăng 62 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.810,82 | 30.111,94 | 31.055,84 | 248,54 | 251,05 | 258,92 |
ACB | 0,00 | 30.543,00 | 0,00 | 0,00 | 402,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.156,00 | 30.387,00 | 31.289,00 | 451,00 | 458,00 | 455,00 |
Vietinbank | 30.388,00 | 30.438,00 | 31.398,00 | 432,00 | 432,00 | 432,00 |
BIDV | 30.203,00 | 30.386,00 | 30.893,00 | 68,00 | 69,00 | 62,00 |
DAB | 30.470,00 | 30.590,00 | 31.010,00 | 450,00 | 450,00 | 450,00 |
VIB | 30.213,00 | 30.487,00 | 31.085,00 | 424,00 | 427,00 | 436,00 |
SCB | 30.680,00 | 30.800,00 | 31.180,00 | 610,00 | 610,00 | 610,00 |
STB | 30.734,00 | 30.834,00 | 31.047,00 | 585,00 | 585,00 | 593,00 |
NCB | 30.167,00 | 30.287,00 | 30.895,00 | -62,00 | -62,00 | -58,00 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tại 11 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả hai chiều mua vào và bán ra cả 11 ngân hàng đều tăng giá so với phiên đầu tuần.
Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.890 VND/AUD, tăng 480 đồng. Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.856 VND/AUD, tăng 369 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.405,67 | 16.571,38 | 17.090,83 | 225,94 | 228,22 | 235,38 |
ACB | 16.667,00 | 16.776,00 | 17.153,00 | 308,00 | 310,00 | 432,00 |
Techcombank | 16.462,00 | 16.687,00 | 17.289,00 | 336,00 | 341,00 | 341,00 |
Vietinbank | 16.687,00 | 16.817,00 | 17.287,00 | 318,00 | 318,00 | 318,00 |
BIDV | 16.592,00 | 16.693,00 | 17.156,00 | 238,00 | 241,00 | 246,00 |
DAB | 16.790,00 | 16.860,00 | 17.090,00 | 360,00 | 370,00 | 370,00 |
VIB | 16.542,00 | 16.692,00 | 17.240,00 | 292,00 | 294,00 | 303,00 |
SCB | 16.890,00 | 16.940,00 | 17.290,00 | 480,00 | 480,00 | 480,00 |
STB | 16.869,00 | 16.969,00 | 17.375,00 | 446,00 | 446,00 | 447,00 |
EIB | 16.806,00 | 0,00 | 16.856,00 | 368,00 | 0,00 | 369,00 |
NCB | 16.541,00 | 16.631,00 | 17.044,00 | 139,00 | 139,00 | 146,00 |