Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/8: Vietcombank tăng giá yen Nhật, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/8 tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,00 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(31/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(30/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,49 | 214,64 | 222,65 | 209,94 | 212,06 | 219,98 |
ACB | 217,24 | 218,33 | 221,26 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 216,14 | 216,31 | 225,33 | 216,23 | 216,40 | 225,57 |
Vietinbank | 214,07 | 214,57 | 222,57 | 213,91 | 214,41 | 222,41 |
BIDV | 213,97 | 215,26 | 222,63 | 212,46 | 213,74 | 221,05 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 218,00 | 218,70 | 222,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 216,00 | 222,00 |
NCB | 213,92 | 215,12 | 219,66 | 213,92 | 215,12 | 219,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.885 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,936 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(31/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(30/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.599,97 | 16.767,65 | 17.293,26 | 16.405,67 | 16.571,38 | 17.090,83 |
ACB | 16.828,00 | 16.938,00 | 17.200,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.565,00 | 16.792,00 | 17.394,00 | 16.590,00 | 16.817,00 | 17.429,00 |
Vietinbank | 16.806,00 | 16.936,00 | 17.406,00 | 16.687,00 | 16.817,00 | 17.287,00 |
BIDV | 16.711,00 | 16.811,00 | 17.278,00 | 16.592,00 | 16.693,00 | 17.156,00 |
DAB | 16.870,00 | 16.940,00 | 17.170,00 | 16.790,00 | 16.860,00 | 17.090,00 |
VIB | 16.696,00 | 16.848,00 | 17.326,00 | 16.542,00 | 16.692,00 | 17.240,00 |
SCB | 16.870,00 | 16.920,00 | 17.270,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.841,00 | 16.941,00 | 17.344,00 | 16.869,00 | 16.969,00 | 17.375,00 |
EIB | 16.885,00 | 0,00 | 16.936,00 | 16.806,00 | 0,00 | 16.856,00 |
NCB | 16.541,00 | 16.631,00 | 17.044,00 | 16.541,00 | 16.631,00 | 17.044,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.706 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân( NCB) có giá bán ra thấp nhất là 30.895 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(31/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(30/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.140,70 | 30.445,15 | 31.399,49 | 29.810,82 | 30.111,94 | 31.055,84 |
ACB | 0,00 | 30.733,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 30.278,00 | 30.511,00 | 31.413,00 | 30.305,00 | 30.538,00 | 31.464,00 |
Vietinbank | 30.521,00 | 30.571,00 | 31.531,00 | 30.388,00 | 30.438,00 | 31.398,00 |
BIDV | 30.365,00 | 30.548,00 | 31.059,00 | 30.203,00 | 30.386,00 | 30.893,00 |
DAB | 30.620,00 | 30.740,00 | 31.150,00 | 30.470,00 | 30.590,00 | 31.010,00 |
VIB | 30.401,00 | 30.677,00 | 31.144,00 | 30.213,00 | 30.487,00 | 31.085,00 |
SCB | 30.660,00 | 30.780,00 | 31.170,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.706,00 | 30.806,00 | 31.012,00 | 30.734,00 | 30.834,00 | 31.047,00 |
NCB | 30.167,00 | 30.287,00 | 30.895,00 | 30.167,00 | 30.287,00 | 30.895,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,51 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(31/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(30/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,97 | 18,85 | 20,65 | 16,90 | 18,78 | 20,57 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,80 | 18,60 | 21,40 | 17,80 | 18,60 | 21,40 |
BIDV | 17,59 | 19,43 | 20,51 | 17,56 | 0,00 | 21,36 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,03 | 18,63 | 20,55 | 18,03 | 18,63 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.308 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.407 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(31/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(30/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3308,4 | 3341,82 | 3447,09 | 3295,06 | 3328,34 | 3.433,19 |
Techcombank | 0,00 | 3.315,00 | 3.446,00 | 0,00 | 3.316,00 | 3.447,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.347,00 | 3.407,00 | 0,00 | 3.345,00 | 3.405,00 |
BIDV | 0,00 | 3.329,00 | 3.423,00 | 0,00 | 3.328,00 | 3.422,00 |
STB | 0,00 | 3.305,00 | 3.476,00 | 0,00 | 3.305,00 | 3.476,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.244 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.188 - 27.990 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.774 - 17.221 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.412 - 17.901 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,27 - 772,74 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).