Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/2: Yen Nhật, bảng Anh tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/2
Hôm nay (26/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 11 ngân hàng tăng giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,40 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (26/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (25/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203,71 | 205,77 | 213,02 | 203,08 | 205,13 | 212,36 |
Agribank | 207,19 | 208,52 | 211,12 | 207,19 | 208,52 | 211,12 |
ACB | 209,07 | 209,60 | 212,04 | 208,12 | 208,64 | 211,07 |
Techcombank | 207,78 | 208,56 | 214,58 | 206,89 | 207,65 | 213,67 |
VietinBank | 208,09 | 208,59 | 214,09 | 206,95 | 207,45 | 212,95 |
BIDV | 204,91 | 206,15 | 212,85 | 204,00 | 205,23 | 211,93 |
VPB | 206,77 | 208,28 | 211,89 | 206,50 | 208,01 | 211,58 |
DAB | 205,00 | 209,00 | 211,00 | 204,00 | 209,00 | 210,00 |
VIB | 207,00 | 209,00 | 212,00 | 206,00 | 208,00 | 211,00 |
SCB | 209,40 | 210,00 | 212,80 | 208,30 | 208,90 | 211,70 |
STB | 208,00 | 209,00 | 211,00 | 207,00 | 208,00 | 210,00 |
NCB | 207,65 | 208,85 | 212,68 | 206,31 | 207,51 | 211,34 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 11 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.220 VND/AUD và giá bán thấp nhất 15.248 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (26/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (25/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.027 | 15.179 | 15.499 | 15.071 | 15.223 | 15.544 |
Agribank | 15.180 | 15.241 | 15.489 | 15.180 | 15.241 | 15.489 |
ACB | 15.183 | 15.244 | 15.453 | 15.224 | 15.285 | 15.494 |
Techcombank | 14.897 | 15.083 | 15.583 | 14.946 | 15.132 | 15.632 |
VietinBank | 15.078 | 15.208 | 15.678 | 15.152 | 15.282 | 15.752 |
BIDV | 15.089 | 15.180 | 15.437 | 15.139 | 15.230 | 15.497 |
VPB | 15.099 | 15.204 | 15.578 | 15.122 | 15.226 | 15.601 |
DAB | 15.220 | 15.270 | 15.420 | 15.260 | 15.310 | 15.470 |
VIB | 15.088 | 15.225 | 15.528 | 15.088 | 15.225 | 15.528 |
SCB | 15.150 | 15.200 | 15.540 | 15.210 | 15.260 | 15.610 |
STB | 15.137 | 15.237 | 15.440 | 15.198 | 15.298 | 15.506 |
EIB | 15.202 | 0.00 | 15.248 | 15.242 | 0.00 | 15.288 |
NCB | 15.102 | 15.192 | 15.504 | 15.166 | 15.256 | 15.569 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.011 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.316 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (26/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (25/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.755 | 30.056 | 30.384 | 29.645 | 29.945 | 30.272 |
Agribank | 29.727 | 29.906 | 30.238 | 29.727 | 29.906 | 30.238 |
ACB | 0.00 | 30.050 | 0.00 | 0.00 | 29.904 | 0.00 |
Techcombank | 29.637 | 29.934 | 30.586 | 29.495 | 29.790 | 30.443 |
VietinBank | 29.841 | 30.061 | 30.481 | 29.716 | 29.936 | 30.356 |
BIDV | 29.879 | 30.060 | 30.490 | 29.780 | 29.960 | 30.389 |
VPB | 29.610 | 29.838 | 30.423 | 29.612 | 29.841 | 30.425 |
DAB | 29.960 | 30.070 | 30.360 | 29.870 | 29.980 | 30.270 |
VIB | 29.773 | 30.043 | 30.407 | 29.614 | 29.883 | 30.245 |
SCB | 29.970 | 30.090 | 30.430 | 29.830 | 29.950 | 30.280 |
STB | 30.011 | 30.111 | 30.316 | 29.903 | 30.003 | 30.215 |
NCB | 29.954 | 30.074 | 30.416 | 29.794 | 29.914 | 30.255 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,57 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (26/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (25/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,45 | 18,37 | 20,12 | 17,53 | 18,45 | 20,22 |
Agribank | 0,00 | 18,41 | 19,92 | 0,00 | 18,41 | 19,92 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,28 | 18,08 | 20,88 | 17,42 | 18,22 | 21,02 |
BIDV | 17,13 | 18,92 | 19,94 | 17,25 | 0,00 | 20,93 |
SCB | 0,00 | 18,90 | 20,80 | 0,00 | 19,00 | 20,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,57 | 18,17 | 20,40 | 17,68 | 18,28 | 20,51 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (26/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (25/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.249 | 3.282 | 3.351 | 3.250 | 3.283 | 3.352 |
Techcombank | 0.00 | 3.256 | 3.386 | 0.00 | 3.257 | 3.387 |
VietinBank | 0.00 | 3.285 | 3.345 | 0.00 | 3.289 | 3.349 |
BIDV | 0.00 | 3.273 | 3.360 | 0.00 | 3.272 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.244 | 3.415 | 0.00 | 3.248 | 3.419 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,57 - 766,30 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.414 - 16.749 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.253 - 17.666 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).