|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/2: Yen Nhật, bảng Anh tăng giá trở lại

09:45 | 26/02/2020
Chia sẻ
Hôm nay (26/2), tỷ giá các đồng ngoại tệ giảm giá đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán ở nhiều ngân hàng, trừ yen Nhật, bảng Anh, ... so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/2

Hôm nay (26/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 11 ngân hàng tăng giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,40 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (26/2/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (25/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

203,71

205,77 

213,02 

203,08

205,13

212,36

Agribank

207,19

208,52

211,12

207,19

208,52

211,12

ACB

209,07 

209,60 

212,04 

208,12

208,64

211,07

Techcombank

207,78 

208,56 

214,58 

206,89

207,65

213,67

VietinBank

208,09 

208,59 

214,09 

206,95

207,45

212,95

BIDV

204,91 

206,15 

212,85 

204,00

205,23

211,93

VPB

206,77 

208,28 

211,89 

206,50

208,01

211,58

DAB

205,00 

209,00

211,00 

204,00

209,00

210,00

VIB

207,00 

209,00 

212,00 

206,00

208,00

211,00

SCB

209,40 

210,00 

212,80 

208,30

208,90

211,70

STB

208,00 

209,00 

211,00 

207,00

208,00

210,00

NCB

207,65 

208,85 

212,68 

206,31

207,51

211,34

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 11 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.220 VND/AUD và giá bán thấp nhất 15.248 VND/AUD là tại Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (26/2/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (25/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.027

15.179

15.499

15.071

15.223

15.544

Agribank

15.180

15.241

15.489

15.180

15.241

15.489

ACB

15.183 

15.244 

15.453 

15.224

15.285

15.494

Techcombank

14.897 

15.083 

15.583 

14.946

15.132

15.632

VietinBank

15.078 

15.208 

15.678 

15.152

15.282

15.752

BIDV

15.089 

15.180 

15.437 

15.139

15.230

15.497

VPB

15.099 

15.204 

15.578 

15.122

15.226

15.601

DAB

15.220 

15.270 

15.420 

15.260

15.310

15.470

VIB

15.088

15.225

15.528

15.088

15.225

15.528

SCB

15.150 

15.200 

15.540 

15.210

15.260

15.610

STB

15.137 

15.237 

15.440 

15.198

15.298

15.506

EIB

15.202 

0.00

15.248 

15.242

0.00

15.288

NCB

15.102 

15.192 

15.504 

15.166

15.256

15.569

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 30.011 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.316 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (26/2/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (25/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.755

30.056

30.384

29.645

29.945

30.272

Agribank

29.727

29.906

30.238

29.727

29.906

30.238

ACB

0.00

30.050

0.00

0.00

29.904

0.00

Techcombank

29.637 

29.934 

30.586 

29.495

29.790

30.443

VietinBank

29.841 

30.061 

30.481 

29.716

29.936

30.356

BIDV

29.879 

30.060 

30.490 

29.780

29.960

30.389

VPB

29.610 

29.838 

30.423 

29.612

29.841

30.425

DAB

29.960 

30.070 

30.360 

29.870

29.980

30.270

VIB

29.773 

30.043 

30.407 

29.614

29.883

30.245

SCB

29.970 

30.090 

30.430 

29.830

29.950

30.280

STB

30.011 

30.111 

30.316 

29.903

30.003

30.215

NCB

29.954 

30.074 

30.416 

29.794

29.914

30.255

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,57 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,92 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (26/2/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (25/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,45

18,37 

20,12 

17,53

18,45

20,22

Agribank

0,00

18,41

19,92

0,00

18,41

19,92

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

VietinBank

17,28 

18,08 

20,88 

17,42

18,22

21,02

BIDV

17,13 

18,92 

19,94 

17,25

0,00

20,93

SCB

0,00

18,90 

20,80 

0,00

19,00

20,90

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,57 

18,17 

20,40 

17,68

18,28

20,51

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (26/2/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (25/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.249

3.282

3.351

3.250

3.283

3.352

Techcombank

0.00

3.256 

3.386 

0.00

3.257

3.387

VietinBank

0.00

3.285 

3.345 

0.00

3.289

3.349

BIDV

0.00

3.273 

3.360

0.00

3.272

3.360

STB

0.00

3.244 

3.415 

0.00

3.248

3.419

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,57 - 766,30 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.414 - 16.749 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.253 - 17.666 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền