Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/2: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/2
Hôm nay (27/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 208,80 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (27/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (26/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203,29 | 205,34 | 212,58 | 203,29 | 205,34 | 212,58 |
Agribank | 208,25 | 209,59 | 212,21 | 208,25 | 209,59 | 212,21 |
ACB | 208,80 | 209,32 | 211,76 | 209,07 | 209,60 | 212,04 |
Techcombank | 207,57 | 208,34 | 214,36 | 207,37 | 208,14 | 214,14 |
VietinBank | 207,82 | 208,32 | 213,82 | 207,63 | 208,13 | 213,63 |
BIDV | 204,41 | 205,64 | 212,29 | 204,41 | 205,64 | 212,29 |
VPB | 207,68 | 209,20 | 212,81 | 207,68 | 209,20 | 212,81 |
DAB | 205,00 | 209,00 | 211,00 | 205,00 | 209,00 | 211,00 |
VIB | 207,00 | 209,00 | 212,00 | 207,00 | 209,00 | 212,00 |
STB | 208,00 | 209,00 | 211,00 | 207,00 | 209,00 | 211,00 |
NCB | 207,24 | 208,44 | 212,26 | 207,24 | 208,44 | 212,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.200 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.246 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (27/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (26/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.034 | 15.186 | 15.506 | 15.034 | 15.186 | 15.506 |
Agribank | 15.129 | 15.190 | 15.438 | 15.129 | 15.190 | 15.438 |
ACB | 15.060 | 15.120 | 15.327 | 15.183 | 15.244 | 15.453 |
Techcombank | 14.846 | 15.031 | 15.531 | 14.855 | 15.040 | 15.542 |
VietinBank | 15.035 | 15.165 | 15.635 | 15.042 | 15.172 | 15.642 |
BIDV | 15.047 | 15.138 | 15.396 | 15.047 | 15.138 | 15.396 |
VPB | 15.040 | 15.143 | 15.521 | 15.040 | 15.143 | 15.521 |
DAB | 15.100 | 15.150 | 15.300 | 15.180 | 15.240 | 15.390 |
VIB | 15.088 | 15.225 | 15.528 | 15.088 | 15.225 | 15.528 |
STB | 15.019 | 15.119 | 15.331 | 15.081 | 15.181 | 15.387 |
EIB | 15.200 | 0.00 | 15.246 | 15.200 | 0.00 | 15.246 |
NCB | 15.054 | 15.144 | 15.456 | 15.054 | 15.144 | 15.456 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.890 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.117 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (27/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (26/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.742 | 30.043 | 30.371 | 29.742 | 30.043 | 30.371 |
Agribank | 29.878 | 30.058 | 30.390 | 29.878 | 30.058 | 30.390 |
ACB | 0.00 | 29.827 | 0.00 | 0.00 | 30.050 | 0.00 |
Techcombank | 29.514 | 29.809 | 30.463 | 29.577 | 29.873 | 30.525 |
VietinBank | 29.730 | 29.950 | 30.370 | 29.793 | 30.013 | 30.433 |
BIDV | 29.821 | 30.001 | 30.431 | 29.821 | 30.001 | 30.431 |
VPB | 29.724 | 29.953 | 30.538 | 29.724 | 29.953 | 30.538 |
DAB | 29.740 | 29.850 | 30.140 | 29.940 | 30.050 | 30.350 |
VIB | 29.773 | 30.043 | 30.407 | 29.773 | 30.043 | 30.407 |
STB | 29.805 | 29.905 | 30.117 | 29.982 | 30.082 | 30.293 |
NCB | 29.890 | 30.010 | 30.361 | 29.890 | 30.010 | 30.361 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,56 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,84 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (27/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (26/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,47 | 18,39 | 20,15 | 17,47 | 18,39 | 20,15 |
Agribank | 0,00 | 18,33 | 19,84 | 0,00 | 18,33 | 19,84 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,31 | 18,11 | 20,91 | 17,31 | 18,11 | 20,91 |
BIDV | 17,13 | 0,00 | 20,83 | 17,13 | 0,00 | 20,83 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,56 | 18,16 | 20,41 | 17,56 | 18,16 | 20,41 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (27/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (26/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.245 | 3.277 | 3.346 | 3.245 | 3.277 | 3.346 |
Techcombank | 0.00 | 3.250 | 3.381 | 0.00 | 3.249 | 3.380 |
VietinBank | 0.00 | 3.280 | 3.340 | 0.00 | 3.279 | 3.339 |
BIDV | 0.00 | 3.266 | 3.352 | 0.00 | 3.266 | 3.352 |
STB | 0.00 | 3.239 | 3.410 | 0.00 | 3.240 | 3.410 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,87 - 763,29 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.410 - 16.756 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.219 - 17.642 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).