Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/2: Đô la Canada và bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/2
Hôm nay (25/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 208,12 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 209,53 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (25/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (24/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,01 | 204,05 | 211,24 | 201,54 | 203,58 | 210,75 |
Agribank | 205,64 | 206,97 | 209,53 | 205,64 | 206,97 | 209,53 |
ACB | 208,12 | 208,64 | 211,07 | 206,51 | 207,03 | 209,44 |
Techcombank | 205,62 | 206,34 | 212,34 | 205,62 | 206,34 | 212,34 |
VietinBank | 206,20 | 206,70 | 212,20 | 205,43 | 205,93 | 211,43 |
BIDV | 202,71 | 203,93 | 210,55 | 202,71 | 203,93 | 210,55 |
VPB | 205,36 | 206,86 | 210,46 | 205,06 | 206,56 | 210,15 |
DAB | 204,00 | 208,00 | 210,00 | 203,00 | 207,00 | 209,00 |
VIB | 205,00 | 207,00 | 210,00 | 205,00 | 207,00 | 210,00 |
STB | 207,00 | 208,00 | 210,00 | 206,00 | 207,00 | 209,00 |
NCB | 205,34 | 206,54 | 210,32 | 205,16 | 206,36 | 210,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.260 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.296 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (25/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (24/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.037 | 15.188 | 15.509 | 15.026 | 15.178 | 15.498 |
Agribank | 15.157 | 15.218 | 15.466 | 15.157 | 15.218 | 15.466 |
ACB | 15.224 | 15.285 | 15.494 | 15.206 | 15.268 | 15.477 |
Techcombank | 14.909 | 15.095 | 15.597 | 14.909 | 15.095 | 15.597 |
VietinBank | 15.108 | 15.238 | 15.708 | 15.086 | 15.216 | 15.686 |
BIDV | 15.085 | 15.176 | 15.435 | 15.085 | 15.176 | 15.435 |
VPB | 15.028 | 15.132 | 15.509 | 15.056 | 15.161 | 15.538 |
DAB | 15.260 | 15.310 | 15.460 | 15.240 | 15.290 | 15.450 |
VIB | 15.088 | 15.225 | 15.528 | 15.088 | 15.225 | 15.528 |
STB | 15.188 | 15.288 | 15.492 | 15.153 | 15.253 | 15.459 |
EIB | 15.250 | 0.00 | 15.296 | 15.257 | 0.00 | 15.303 |
NCB | 15.113 | 15.203 | 15.515 | 15.100 | 15.190 | 15.502 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.879 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.184 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (25/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (24/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.606 | 29.905 | 30.232 | 29.633 | 29.933 | 30.260 |
Agribank | 29.736 | 29.915 | 30.247 | 29.736 | 29.915 | 30.247 |
ACB | 0.00 | 29.904 | 0.00 | 0.00 | 29.924 | 0.00 |
Techcombank | 29.479 | 29.773 | 30.426 | 29.479 | 29.773 | 30.426 |
VietinBank | 29.672 | 29.892 | 30.312 | 29.709 | 29.929 | 30.349 |
BIDV | 29.713 | 29.893 | 30.321 | 29.713 | 29.893 | 30.321 |
VPB | 29.532 | 29.760 | 30.345 | 29.576 | 29.804 | 30.381 |
DAB | 29.830 | 29.940 | 30.210 | 29.820 | 29.930 | 30.230 |
VIB | 29.645 | 29.914 | 30.276 | 29.645 | 29.914 | 30.276 |
STB | 29.879 | 29.979 | 30.186 | 29.863 | 29.963 | 30.175 |
NCB | 29.841 | 29.961 | 30.309 | 29.815 | 29.935 | 30.283 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,58 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,88 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (25/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (24/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,46 | 18,38 | 20,14 | 17,43 | 18,35 | 20,11 |
Agribank | 0,00 | 18,37 | 19,88 | 0,00 | 18,37 | 19,88 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,31 | 18,11 | 20,91 | 17,26 | 18,06 | 20,86 |
BIDV | 17,14 | 0,00 | 20,82 | 17,14 | 0,00 | 20,82 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,58 | 18,18 | 20,41 | 17,56 | 18,16 | 20,39 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (25/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (24/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.244 | 3.277 | 3.346 | 3.242 | 3.275 | 3.344 |
Techcombank | 0.00 | 3.251 | 3.381 | 0.00 | 3.251 | 3.381 |
VietinBank | 0.00 | 3.282 | 3.342 | 0.00 | 3.275 | 3.335 |
BIDV | 0.00 | 3.265 | 3.352 | 0.00 | 3.265 | 3.352 |
STB | 0.00 | 3.241 | 3.412 | 0.00 | 3.241 | 3.412 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 681,05 - 768,22 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.400 - 16.746 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.258 - 17.681 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).