Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/2: Yen Nhật, bảng Anh tăng giá ở chiều mua vào
Tỷ giá yen Nhật các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/2
Hôm nay (24/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) tại nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng. Ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
SCB là ngân hàng có giá mua cao nhất là 206,80 VND/JPY và ngân hàng có giá bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á, VIB và Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202,35 | 204,39 | 211,63 | 200,60 | 202,63 | 209,77 |
Agribank | 205,64 | 206,97 | 209,53 | 20,474 | 20,606 | 20,862 |
ACB | 206,51 | 207,03 | 209,44 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 205,24 | 205,96 | 211,98 | 204,86 | 205,57 | 211,57 |
Vietinbank | 205,46 | 205,96 | 211,46 | 205,01 | 205,51 | 211,01 |
BIDV | 202,38 | 203,60 | 211,61 | 201,63 | 202,85 | 209,44 |
VPB | 205,06 | 206,56 | 210,15 | 204,47 | 205,96 | 210,56 |
DAB | 203,00 | 207,00 | 209,00 | 202,00 | 206,00 | 209,00 |
VIB | 204,00 | 206,00 | 209,00 | 204,00 | 206,00 | 209,00 |
SCB | 206,80 | 207,40 | 210,10 | N/A | N/A | N/A |
STB | 205,00 | 207,00 | 209,00 | 205,00 | 207,00 | 209,00 |
NCB | 204,95 | 206,15 | 209,94 | 204,86 | 206,06 | 209,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.242 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.288 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.034,49 | 15.186,35 | 15.506,48 | 15.036,76 | 15.188,65 | 15.508,83 |
Agribank | 15.157,00 | 15.218,00 | 15.466,00 | 15.173,00 | 15.234,00 | 15.482,00 |
ACB | 15.206,00 | 15.268,00 | 15.477,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 14.940,00 | 15.127,00 | 15.630,00 | 14.897,00 | 15.083,00 | 15.583,00 |
Vietinbank | 15.120,00 | 15.250,00 | 15.720,00 | 15.084,00 | 15.214,00 | 15.684,00 |
BIDV | 15.123,00 | 15.214,00 | 15.474,00 | 15.095,00 | 15.186,00 | 15.452,00 |
VPB | 15.056,00 | 15.161,00 | 15.538,00 | 15.062,00 | 15.166,00 | 15.643,00 |
DAB | 15.240,00 | 15.290,00 | 15.450,00 | 15.240,00 | 15.300,00 | 15.520,00 |
VIB | 15.088,00 | 15.225,00 | 15.528,00 | 15.043,00 | 15.180,00 | 15.536,00 |
SCB | 15.190,00 | 15.240,00 | 15.560,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15.135,00 | 15.235,00 | 15.448,00 | 15.200,00 | 15.300,00 | 15.506,00 |
EIB | 15.242,00 | 0,00 | 15.288,00 | 15.265,00 | 0,00 | 15.311,00 |
NCB | 15.123,00 | 15.213,00 | 15.526,00 | 15.100,00 | 15,190,00 | 15,512,00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua,
Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán. Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.879 VND/GBP và giá mua thấp nhất là 30/184 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.628,05 | 29.927,32 | 30.254,12 | 29.506,74 | 29.804,79 | 30.130,25 |
Agribank | 29.736,00 | 29.915,00 | 30.247,00 | 29.589,00 | 29.768,00 | 30.099,0 |
ACB | 0,00 | 29.924,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.522,00 | 29.817,00 | 30.469,00 | 29.454,00 | 29.748,00 | 30.401,00 |
Vietinbank | 29.722,00 | 29.942,00 | 30.362,00 | 29.631,00 | 29.851,00 | 30.271,00 |
BIDV | 29.756,00 | 29.936,00 | 30.357,00 | 29.623,00 | 29.802,00 | 30.222,00 |
VPB | 29.576,00 | 29.804,00 | 30.381,00 | 29.665,00 | 29.893,00 | 30.380,00 |
DAB | 29.840,00 | 29.960,00 | 30.250,00 | 29.810,00 | 29.920,00 | 30.360,00 |
VIB | 29.639,00 | 29.908,00 | 30.270,00 | 29.509,00 | 29.777,00 | 30.242,00 |
SCB | 29.850,00 | 29.970,00 | 30.300,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.879,00 | 29.979,00 | 30.184,00 | 29.927,00 | 30.027,00 | 30.241,00 |
NCB | 29.809,00 | 29.929,00 | 30.272,00 | 29.732,00 | 29.852,00 | 30.198,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua, Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,58 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,88 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,44 | 18,36 | 20,11 | 17,62 | 18,55 | 20,32 |
Agribank | 0,00 | 18,37 | 19,88 | 0,00 | 1,854,00 | 2,008,00 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,30 | 18,10 | 20,90 | 17,39 | 18,19 | 20,99 |
BIDV | 17,15 | 18,94 | 19,95 | 17,25 | 0,00 | 20,95 |
SCB | 0,00 | 18,90 | 20,80 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,58 | 18,18 | 20,41 | 17,67 | 18,27 | 20,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay phần lớn giữ nguyên ở chiều mua vào tại các ngân hàng. Trong khi đó, chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank là ngân hàng có giá mua nhân dân tệ cao nhất 3.241,75 VND/CNY và VietinBank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 3.335VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.241,75 | 3.274,49 | 3.343,52 | 3.239,40 | 3.272,12 | 3.341,09 |
Techcombank | 0,00 | 3.249,00 | 3.381,00 | 0,00 | 3.246,00 | 3.376,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.275,00 | 3.335,00 | 0,00 | 3.274,00 | 3.334,00 |
BIDV | 0,00 | 3.261,00 | 3.347,00 | 0,00 | 3.261,00 | 3.347,00 |
STB | 0,00 | 3.236,00 | 3.408,00 | 0,00 | 3.236,00 | 3.408,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,8 - 766,56 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.380,71 - 16.716,26VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.283,59 - 17.693,93 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).