Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/2: Tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/2
Hôm nay (20/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 208,74 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Sacombank với 210,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (20/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (19/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,34 | 206,40 | 213,67 | 204,34 | 206,40 | 213,67 |
Agribank | 208,74 | 210,08 | 212,72 | 208,74 | 210,08 | 212,72 |
ACB | 207,31 | 207,83 | 210,26 | 209,74 | 210,27 | 212,72 |
Techcombank | 207,54 | 208,32 | 214,34 | 207,75 | 208,53 | 214,54 |
VietinBank | 207,70 | 208,20 | 213,70 | 208,15 | 208,65 | 214,15 |
BIDV | 205,03 | 206,27 | 212,64 | 205,03 | 206,27 | 212,64 |
VPB | 208,15 | 209,67 | 213,28 | 208,15 | 209,67 | 213,28 |
DAB | 205,00 | 210,00 | 211,00 | 206,00 | 210,00 | 211,00 |
VIB | 208,00 | 209,00 | 213,00 | 208,00 | 209,00 | 213,00 |
STB | 206,00 | 207,00 | 210,00 | 209,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 208,21 | 209,41 | 213,10 | 208,21 | 209,41 | 213,10 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.440 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.429 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (20/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (19/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.234 | 15.388 | 15.712 | 15.234 | 15.388 | 15.712 |
Agribank | 15.344 | 15.406 | 15.656 | 15.344 | 15.406 | 15.656 |
ACB | 15.361 | 15.423 | 15.634 | 15.386 | 15.448 | 15.659 |
Techcombank | 15.140 | 15.329 | 15.832 | 15.126 | 15.316 | 15.818 |
VietinBank | 15.317 | 15.447 | 15.917 | 15.310 | 15.440 | 15.910 |
BIDV | 15.304 | 15.397 | 15.667 | 15.304 | 15.397 | 15.667 |
VPB | 15.248 | 15.353 | 15.737 | 15.248 | 15.353 | 15.737 |
DAB | 15.440 | 15.490 | 15.660 | 15.430 | 15.480 | 15.650 |
VIB | 15.277 | 15.416 | 15.723 | 15.277 | 15.416 | 15.723 |
STB | 15.338 | 15.438 | 15.642 | 15.338 | 15.438 | 15.644 |
EIB | 15.383 | 0.00 | 15.429 | 15.411 | 0.00 | 15.457 |
NCB | 15.314 | 15.404 | 15.716 | 15.314 | 15.404 | 15.716 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.970 VND/GBP là DongA Bank và giá bán thấp nhất là 30.131 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (20/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (19/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.750 | 30.050 | 30.378 | 29.750 | 30.050 | 30.378 |
Agribank | 29.862 | 30.042 | 30.374 | 29.862 | 30.042 | 30.374 |
ACB | 0.00 | 29.867 | 0.00 | 0.00 | 30.046 | 0.00 |
Techcombank | 29.566 | 29.862 | 30.514 | 29.601 | 29.898 | 30.550 |
VietinBank | 29.782 | 30.002 | 30.422 | 29.807 | 30.027 | 30.447 |
BIDV | 29.849 | 30.029 | 30.459 | 29.849 | 30.029 | 30.459 |
VPB | 29.704 | 29.933 | 30.511 | 29.704 | 29.933 | 30.511 |
DAB | 29.970 | 30.080 | 30.380 | 29.950 | 30.060 | 30.360 |
VIB | 29.760 | 30.030 | 30.394 | 29.760 | 30.030 | 30.394 |
STB | 29.826 | 29.926 | 30.131 | 30.004 | 30.104 | 30.311 |
NCB | 29.939 | 30.059 | 30.403 | 29.939 | 30.059 | 30.403 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,00 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (20/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (19/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,83 | 18,77 | 20,57 | 17,83 | 18,77 | 20,57 |
Agribank | 0,00 | 18,76 | 20,34 | 0,00 | 18,76 | 20,34 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,74 | 18,54 | 21,34 | 17,74 | 18,54 | 21,34 |
BIDV | 17,54 | 0,00 | 21,29 | 17,54 | 0,00 | 21,29 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,00 | 18,60 | 20,83 | 18,00 | 18,60 | 20,83 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 5 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (20/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (19/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.255 | 3.288 | 3.357 | 3.255 | 3.288 | 3.357 |
Techcombank | 0.00 | 3.263 | 3.394 | 0.00 | 3.262 | 3.392 |
VietinBank | 0.00 | 3.294 | 3.354 | 0.00 | 3.288 | 3.348 |
BIDV | 0.00 | 3.275 | 3.362 | 0.00 | 3.275 | 3.362 |
STB | 0.00 | 3.249 | 3.420 | 0.00 | 3.250 | 3.423 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,91 - 777,42 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.480 - 16.827 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.296 - 17.720 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).