Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/2: Các đồng tiền mạnh tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/2
Hôm nay (19/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,74 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (19/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (18/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,57 | 206,64 | 213,92 | 204,57 | 206,64 | 213,92 |
Agribank | 209,00 | 210,34 | 212,98 | 209,00 | 210,34 | 212,98 |
ACB | 209,74 | 210,27 | 212,72 | 209,86 | 210,39 | 212,84 |
Techcombank | 208,51 | 209,31 | 215,33 | 208,49 | 209,28 | 215,28 |
VietinBank | 208,81 | 209,31 | 214,81 | 208,69 | 209,19 | 214,69 |
BIDV | 205,53 | 206,78 | 213,14 | 205,53 | 206,78 | 213,14 |
VPB | 208,42 | 209,95 | 213,56 | 208,42 | 209,95 | 213,56 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 209,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 208,44 | 209,64 | 213,37 | 208,44 | 209,64 | 213,37 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.430 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.424 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (19/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (18/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.224 | 15.378 | 15.702 | 15.224 | 15.378 | 15.702 |
Agribank | 15.342 | 15.404 | 15.654 | 15.342 | 15.404 | 15.654 |
ACB | 15.386 | 15.448 | 15.659 | 15.406 | 15.468 | 15.679 |
Techcombank | 15.084 | 15.273 | 15.773 | 15.098 | 15.288 | 15.788 |
VietinBank | 15.272 | 15.402 | 15.872 | 15.292 | 15.422 | 15.892 |
BIDV | 15.307 | 15.399 | 15.660 | 15.307 | 15.399 | 15.660 |
VPB | 15.256 | 15.361 | 15.736 | 15.256 | 15.361 | 15.736 |
DAB | 15.430 | 15.480 | 15.640 | 15.410 | 15.470 | 15.630 |
VIB | 15.286 | 15.425 | 15.733 | 15.286 | 15.425 | 15.733 |
STB | 15.338 | 15.438 | 15.644 | 15.343 | 15.443 | 15.649 |
EIB | 15.378 | 0.00 | 15.424 | 15.436 | 0.00 | 15.482 |
NCB | 15.323 | 15.413 | 15.726 | 15.323 | 15.413 | 15.726 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.005 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.312 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (19/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (18/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.709 | 30.009 | 30.337 | 29.709 | 30.009 | 30.337 |
Agribank | 29.846 | 30.026 | 30.359 | 29.846 | 30.026 | 30.359 |
ACB | 0.00 | 30.046 | 0.00 | 0.00 | 30.026 | 0.00 |
Techcombank | 29.613 | 29.910 | 30.562 | 29.609 | 29.906 | 30.558 |
VietinBank | 29.818 | 30.038 | 30.458 | 29.789 | 30.009 | 30.429 |
BIDV | 29.851 | 30.031 | 30.454 | 29.851 | 30.031 | 30.454 |
VPB | 29.681 | 29.911 | 30.490 | 29.681 | 29.911 | 30.490 |
DAB | 29.960 | 30.070 | 30.370 | 29.950 | 30.070 | 30.360 |
VIB | 29.753 | 30.023 | 30.387 | 29.753 | 30.023 | 30.387 |
STB | 30.005 | 30.105 | 30.312 | 29.985 | 30.085 | 30.292 |
NCB | 29.930 | 30.050 | 30.391 | 29.930 | 30.050 | 30.391 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,05 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (19/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (18/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,85 | 18,79 | 20,58 | 17,85 | 18,79 | 20,58 |
Agribank | 0,00 | 18,79 | 20,38 | 0,00 | 18,79 | 20,38 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,72 | 18,52 | 21,32 | 17,74 | 18,54 | 21,34 |
BIDV | 17,55 | 0,00 | 21,30 | 17,55 | 0,00 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,05 | 18,65 | 20,88 | 18,05 | 18,65 | 20,88 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 5 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (19/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (18/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.252 | 3.285 | 3.354 | 3.252 | 3.285 | 3.354 |
Techcombank | 0.00 | 3.257 | 3.388 | 0.00 | 3.259 | 3.389 |
VietinBank | 0.00 | 3.287 | 3.347 | 0.00 | 3.289 | 3.349 |
BIDV | 0.00 | 3.276 | 3.363 | 0.00 | 3.276 | 3.363 |
STB | 0.00 | 3.250 | 3.423 | 0.00 | 3.247 | 3.420 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,30 - 777,08 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.493 - 16.839 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.282 - 17.707 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).