Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/2: Tiếp tục đà giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/2
Hôm nay (21/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 206,33 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 207,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (21/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (20/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200,33 | 202,35 | 209,48 | 201,86 | 203,90 | 211,08 |
Agribank | 20,633,00 | 20,766,00 | 21,024,00 | 20,633,00 | 20,766,00 | 21,024,00 |
ACB | 205,45 | 205,96 | 208,36 | 207,31 | 207,83 | 210,26 |
Techcombank | 204,24 | 204,93 | 210,95 | 205,22 | 205,94 | 211,96 |
VietinBank | 204,36 | 204,86 | 210,36 | 205,33 | 205,83 | 211,33 |
BIDV | 201,40 | 202,61 | 208,87 | 202,43 | 203,65 | 209,95 |
VPB | 205,61 | 207,11 | 210,71 | 205,61 | 207,11 | 210,71 |
DAB | 202,00 | 206,00 | 207,00 | 202,00 | 206,00 | 208,00 |
VIB | 204,00 | 205,00 | 208,00 | 205,00 | 206,00 | 210,00 |
SCB | 205,90 | 206,50 | 209,10 | 207,40 | 208,00 | 210,70 |
STB | 204,00 | 206,00 | 208,00 | 205,00 | 207,00 | 209,00 |
NCB | 205,72 | 206,92 | 210,65 | 205,72 | 206,92 | 210,65 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát có 10 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.308 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.297 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (21/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (20/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.075 | 15.227 | 15.548 | 15.109 | 15.261 | 15.583 |
Agribank | 15.308 | 15.370 | 15.620 | 15.308 | 15.370 | 15.620 |
ACB | 15.216 | 15.277 | 15.486 | 15.361 | 15.423 | 15.634 |
Techcombank | 14.940 | 15.127 | 15.629 | 15.007 | 15.195 | 15.697 |
VietinBank | 15.136 | 15.266 | 15.736 | 15.197 | 15.327 | 15.797 |
BIDV | 15.141 | 15.232 | 15.499 | 15.207 | 15.299 | 15.560 |
VPB | 15.165 | 15.269 | 15.644 | 15.165 | 15.269 | 15.644 |
DAB | 15.270 | 15.320 | 15.470 | 15.310 | 15.360 | 15.520 |
VIB | 15.124 | 15.261 | 15.566 | 15.163 | 15.301 | 15.606 |
SCB | 15.200 | 15.250 | 15.560 | 15.350 | 15.400 | 15.690 |
STB | 15.181 | 15.281 | 15.485 | 15.243 | 15.343 | 15.549 |
EIB | 15.251 | 0.00 | 15.297 | 15.300 | 0.00 | 15.346 |
NCB | 15.286 | 15.376 | 15.691 | 15.286 | 15.376 | 15.691 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 8 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.682 VND/GBP tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.047 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (21/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (20/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.480 | 29.778 | 30.103 | 29.544 | 29.842 | 30.168 |
Agribank | 29.682 | 29.861 | 30.193 | 29.682 | 29.861 | 30.193 |
ACB | 0.00 | 29.763 | 0.00 | 0.00 | 29.867 | 0.00 |
Techcombank | 29.352 | 29.644 | 30.299 | 29.403 | 29.697 | 30.349 |
VietinBank | 29.551 | 29.771 | 30.191 | 29.596 | 29.816 | 30.236 |
BIDV | 29.609 | 29.788 | 30.208 | 29.655 | 29.834 | 30.259 |
VPB | 29.497 | 29.725 | 30.302 | 29.497 | 29.725 | 30.302 |
DAB | 29.690 | 29.800 | 30.090 | 29.710 | 29.820 | 30.120 |
VIB | 29.496 | 29.764 | 30.125 | 29.545 | 29.813 | 30.174 |
SCB | 29.690 | 29.810 | 30.130 | 29.800 | 29.920 | 30.230 |
STB | 29.742 | 29.842 | 30.047 | 29.786 | 29.886 | 30.091 |
NCB | 29.762 | 29.882 | 30.226 | 29.762 | 29.882 | 30.226 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,96 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (21/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (20/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,62 | 18,55 | 20,33 | 17,69 | 18,62 | 20,40 |
Agribank | 0,00 | 1,870,00 | 2,027,00 | 0,00 | 1,870,00 | 2,027,00 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,48 | 18,28 | 21,08 | 17,59 | 18,39 | 21,19 |
BIDV | 17,33 | 19,14 | 20,17 | 17,41 | 0,00 | 21,14 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,00 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,96 | 18,56 | 20,78 | 17,96 | 18,56 | 20,78 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 5 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có cả 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (21/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (20/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.242 | 3.275 | 3.344 | 3.245 | 3.278 | 3.347 |
Techcombank | 0.00 | 3.246 | 3.377 | 0.00 | 3.253 | 3.383 |
VietinBank | 0.00 | 3.279 | 3.339 | 0.00 | 3.283 | 3.343 |
BIDV | 0.00 | 3.266 | 3.353 | 0.00 | 3.270 | 3.358 |
STB | 0.00 | 3.239 | 3.409 | 0.00 | 3.241 | 3.413 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,00 - 750,00 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.469 - 16.670 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.388 - 17.630 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).