Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/2: Tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/2
Hôm nay (22/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 204,74 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 208,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (22/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (21/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200,60 | 202,63 | 209,77 | 200,60 | 202,63 | 209,77 |
Agribank | 20,474 | 20,606 | 20,862 | 20,474 | 20,606 | 20,862 |
ACB | 206,16 | 206,68 | 210,10 | 205,45 | 205,96 | 208,36 |
Techcombank | 204,87 | 205,58 | 211,60 | 204,47 | 205,17 | 211,17 |
VietinBank | 205,01 | 205,51 | 211,01 | 204,54 | 205,04 | 210,54 |
BIDV | 201,63 | 202,85 | 209,44 | 201,63 | 202,85 | 209,44 |
VPB | 204,08 | 205,57 | 209,12 | 204,08 | 205,57 | 209,12 |
DAB | 203,00 | 207,00 | 208,00 | 203,00 | 207,00 | 208,00 |
VIB | 204,00 | 206,00 | 209,00 | 204,00 | 205,00 | 208,00 |
STB | 205,00 | 207,00 | 209,00 | 205,00 | 206,00 | 208,00 |
NCB | 204,86 | 206,06 | 209,79 | 204,06 | 205,26 | 208,99 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 4 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.173 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.311 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (22/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (21/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.037 | 15.189 | 15.509 | 15.037 | 15.189 | 15.509 |
Agribank | 15.173 | 15.234 | 15.482 | 15.173 | 15.234 | 15.482 |
ACB | 15.178 | 15.239 | 15.585 | 15.216 | 15.277 | 15.486 |
Techcombank | 14.897 | 15.083 | 15.583 | 14.899 | 15.085 | 15.587 |
VietinBank | 15.084 | 15.214 | 15.684 | 15.088 | 15.218 | 15.688 |
BIDV | 15.095 | 15.186 | 15.452 | 15.095 | 15.186 | 15.452 |
VPB | 15.082 | 15.186 | 15.563 | 15.082 | 15.186 | 15.563 |
DAB | 15.240 | 15.300 | 15.520 | 15.190 | 15.240 | 15.410 |
VIB | 15.043 | 15.180 | 15.536 | 15.124 | 15.261 | 15.566 |
SCB | 15.240 | 15.290 | 15.590 | 15.200 | 15.250 | 15.560 |
STB | 15.200 | 15.300 | 15.506 | 15.144 | 15.244 | 15.450 |
EIB | 15.265 | 0.00 | 15.311 | 15.230 | 0.00 | 15.276 |
NCB | 15.100 | 15.190 | 15.512 | 15.147 | 15.237 | 15.549 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 7 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.589 VND/GBP tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.198 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (22/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (21/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.507 | 29.805 | 30.130 | 29.507 | 29.805 | 30.130 |
Agribank | 29.589 | 29.768 | 30.099 | 29.589 | 29.768 | 30.099 |
ACB | 0.00 | 29.890 | 0.00 | 0.00 | 29.763 | 0.00 |
Techcombank | 29.454 | 29.748 | 30.401 | 29.374 | 29.667 | 30.320 |
VietinBank | 29.631 | 29.851 | 30.271 | 29.576 | 29.796 | 30.216 |
BIDV | 29.623 | 29.802 | 30.222 | 29.623 | 29.802 | 30.222 |
VPB | 29.407 | 29.634 | 30.218 | 29.407 | 29.634 | 30.218 |
DAB | 29.810 | 29.920 | 30.360 | 29.720 | 29.830 | 30.130 |
VIB | 29.509 | 29.777 | 30.242 | 29.496 | 29.764 | 30.125 |
SCB | 29.900 | 30.020 | 30.340 | 29.690 | 29.810 | 30.130 |
STB | 29.927 | 30.027 | 30.241 | 29.767 | 29.867 | 30.072 |
NCB | 29.732 | 29.852 | 30.198 | 29.658 | 29.778 | 30.126 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,67 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (22/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (21/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,62 | 18,55 | 20,32 | 17,62 | 18,55 | 20,32 |
Agribank | 0,00 | 18,54 | 20,08 | 0,00 | 18,54 | 20,08 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,39 | 18,19 | 20,99 | 17,42 | 18,22 | 21,02 |
BIDV | 17,25 | 0,00 | 20,95 | 17,25 | 0,00 | 20,95 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,00 | 0,00 | 19,10 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,67 | 18,27 | 20,50 | 17,77 | 18,37 | 20,59 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 5 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (22/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (21/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.239 | 3.272 | 3.341 | 3.239 | 3.272 | 3.341 |
Techcombank | 0.00 | 3.246 | 3.376 | 0.00 | 3.245 | 3.375 |
VietinBank | 0.00 | 3.274 | 3.334 | 0.00 | 3.274 | 3.334 |
BIDV | 0.00 | 3.261 | 3.347 | 0.00 | 3.261 | 3.347 |
STB | 0.00 | 3.236 | 3.408 | 0.00 | 3.235 | 3.407 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 713,00 - 750,00 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.401 - 16.686 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.343 - 17.678 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).