|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/2: Đồng loạt giảm giá

10:33 | 18/02/2020
Chia sẻ
Hôm nay (18/2), tỷ giá ngoại tệ chứng kiến sự điều chỉnh giảm giá mua bán của hầu hết đồng tiền chủ chốt tại các ngân hàng so với tỷ giá hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 19/2

Hôm nay (18/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,86 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (18/2/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (17/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

204,47

206,54 

213,82 

204,61

206,68

213,97

Agribank

209,00

210,34

212,98

209,00

210,34

212,98

ACB

209,86 

210,39 

212,84 

209,54

210,06

213,36

Techcombank

208,52 

209,32 

215,32 

208,22

209,02

215,03

VietinBank

208,78 

209,28 

214,78 

208,49

208,99

214,49

BIDV

205,58 

206,82 

213,23 

205,49

206,73

213,09

VPB

208,42 

209,95 

213,56 

208,37

209,90

213,51

DAB

206,00

210,00

212,00

206,00

210,00

212,00

VIB

208,00

210,00

213,00

208,00

210,00

213,00

STB

209,00

210,00

212,00 

209,00

210,00

224,00

NCB

208,35

209,55

213,28

208,35

209,55

213,28

Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/2: Ít biến động ngày đầu tuần - Ảnh 1.

Ảnh minh hoạ

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.440 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.482 VND/AUD là Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (18/2/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (17/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.244

15.398

15.723

15.291

15.445

15.771

Agribank

15.404

15.466

15.716

15.404

15.466

15.716

ACB

15.406 

15.468 

15.679 

15.447

15.509

15.721

Techcombank

15.112 

15.301 

15.803 

15.187

15.378

15.880

VietinBank

15.295 

15.425 

15.895 

15.375

15.505

15.975

BIDV

15.310 

15.402 

15.665 

15.395

15.487

15.752

VPB

15.256 

15.361 

15.736 

15.322

15.427

15.805

DAB

15.440 

15.500 

15.650 

15.500

15.560

15.720

VIB

15.286 

15.425 

15.733 

15.344

15.483

15.792

STB

15.345 

15.445 

15.651 

15.422

15.522

15.725

EIB

15.436 

0.00

15.482 

15.494

0.00

15.540

NCB

15.388

15.478

15.793

15.388

15.478

15.793

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 30.041 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.300 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (18/2/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (17/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.741

30.042

30.370

29.848

30.150

30.479

Agribank

29.957

30.138

30.471

29.957

30.138

30.471

ACB

0.00

30.026 

0.00

0.00

30.145

0.00

Techcombank

29.610 

29.907 

30.562 

29.705

30.003

30.655

VietinBank

29.813 

30.033 

30.453 

29.903

30.123

30.543

BIDV

29.865 

30.045 

30.468 

29.963

30.144

30.571

VPB

29.681 

29.911 

30.490 

29.799

30.029

30.606

DAB

29.950 

30.070 

30.350 

30.060

30.180

30.480

VIB

29.753 

30.023 

30.387 

29.863

30.134

30.499

STB

29.995 

30.095 

30.300 

30.105

30.205

30.409

NCB

30.041

30.161

30.503

30.041

30.161

30.503

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,14 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (18/2/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (17/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,87

18,81 

20,61 

17,95

18,89

20,69

Agribank

0,00

18,88

20,47

0,00

18,88

20,47

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,76 

18,56 

21,36 

17,82

18,62

21,42

BIDV

17,57 

19,40 

20,44 

17,63

0,00

21,40

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

18,14

18,74

20,97

18,14

18,74

20,97

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (18/2/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (17/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.261

3.294

3.364

3.259

3.292

3.362

Techcombank

0.00

3.269

3.400 

0.00

3.269

3.399

VietinBank

0.00

3.299 

3.359 

0.00

3.298

3.358

BIDV

0.00

3.286

3.373

0.00

3.286

3.373

STB

0.00

3.256 

3.427 

0.00

3.260

3.432

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,49 - 777,27 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.500 -  16.847 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.291 - 17.714 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền