Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/2: Đồng loạt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 19/2
Hôm nay (18/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,86 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (18/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (17/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,47 | 206,54 | 213,82 | 204,61 | 206,68 | 213,97 |
Agribank | 209,00 | 210,34 | 212,98 | 209,00 | 210,34 | 212,98 |
ACB | 209,86 | 210,39 | 212,84 | 209,54 | 210,06 | 213,36 |
Techcombank | 208,52 | 209,32 | 215,32 | 208,22 | 209,02 | 215,03 |
VietinBank | 208,78 | 209,28 | 214,78 | 208,49 | 208,99 | 214,49 |
BIDV | 205,58 | 206,82 | 213,23 | 205,49 | 206,73 | 213,09 |
VPB | 208,42 | 209,95 | 213,56 | 208,37 | 209,90 | 213,51 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 209,00 | 210,00 | 224,00 |
NCB | 208,35 | 209,55 | 213,28 | 208,35 | 209,55 | 213,28 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 10 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.440 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.482 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (18/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (17/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.244 | 15.398 | 15.723 | 15.291 | 15.445 | 15.771 |
Agribank | 15.404 | 15.466 | 15.716 | 15.404 | 15.466 | 15.716 |
ACB | 15.406 | 15.468 | 15.679 | 15.447 | 15.509 | 15.721 |
Techcombank | 15.112 | 15.301 | 15.803 | 15.187 | 15.378 | 15.880 |
VietinBank | 15.295 | 15.425 | 15.895 | 15.375 | 15.505 | 15.975 |
BIDV | 15.310 | 15.402 | 15.665 | 15.395 | 15.487 | 15.752 |
VPB | 15.256 | 15.361 | 15.736 | 15.322 | 15.427 | 15.805 |
DAB | 15.440 | 15.500 | 15.650 | 15.500 | 15.560 | 15.720 |
VIB | 15.286 | 15.425 | 15.733 | 15.344 | 15.483 | 15.792 |
STB | 15.345 | 15.445 | 15.651 | 15.422 | 15.522 | 15.725 |
EIB | 15.436 | 0.00 | 15.482 | 15.494 | 0.00 | 15.540 |
NCB | 15.388 | 15.478 | 15.793 | 15.388 | 15.478 | 15.793 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.041 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.300 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (18/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (17/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.741 | 30.042 | 30.370 | 29.848 | 30.150 | 30.479 |
Agribank | 29.957 | 30.138 | 30.471 | 29.957 | 30.138 | 30.471 |
ACB | 0.00 | 30.026 | 0.00 | 0.00 | 30.145 | 0.00 |
Techcombank | 29.610 | 29.907 | 30.562 | 29.705 | 30.003 | 30.655 |
VietinBank | 29.813 | 30.033 | 30.453 | 29.903 | 30.123 | 30.543 |
BIDV | 29.865 | 30.045 | 30.468 | 29.963 | 30.144 | 30.571 |
VPB | 29.681 | 29.911 | 30.490 | 29.799 | 30.029 | 30.606 |
DAB | 29.950 | 30.070 | 30.350 | 30.060 | 30.180 | 30.480 |
VIB | 29.753 | 30.023 | 30.387 | 29.863 | 30.134 | 30.499 |
STB | 29.995 | 30.095 | 30.300 | 30.105 | 30.205 | 30.409 |
NCB | 30.041 | 30.161 | 30.503 | 30.041 | 30.161 | 30.503 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,14 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (18/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (17/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,87 | 18,81 | 20,61 | 17,95 | 18,89 | 20,69 |
Agribank | 0,00 | 18,88 | 20,47 | 0,00 | 18,88 | 20,47 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,76 | 18,56 | 21,36 | 17,82 | 18,62 | 21,42 |
BIDV | 17,57 | 19,40 | 20,44 | 17,63 | 0,00 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,14 | 18,74 | 20,97 | 18,14 | 18,74 | 20,97 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (18/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (17/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.261 | 3.294 | 3.364 | 3.259 | 3.292 | 3.362 |
Techcombank | 0.00 | 3.269 | 3.400 | 0.00 | 3.269 | 3.399 |
VietinBank | 0.00 | 3.299 | 3.359 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.286 | 3.373 | 0.00 | 3.286 | 3.373 |
STB | 0.00 | 3.256 | 3.427 | 0.00 | 3.260 | 3.432 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,49 - 777,27 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.500 - 16.847 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.291 - 17.714 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).