Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/2: Đô la Canada và bảng Anh tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/2
Hôm nay (28/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,53 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 211,87 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (28/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (27/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,12 | 206,18 | 213,44 | 204,12 | 206,18 | 213,44 |
Agribank | 207,91 | 209,25 | 211,87 | 207,91 | 209,25 | 211,87 |
ACB | 210,53 | 211,06 | 213,52 | 208,80 | 209,32 | 211,76 |
Techcombank | 207,59 | 208,36 | 214,36 | 208,18 | 208,97 | 214,97 |
VietinBank | 209,49 | 209,99 | 215,49 | 208,01 | 208,51 | 214,01 |
BIDV | 206,27 | 207,51 | 214,26 | 205,06 | 206,29 | 213,00 |
VPB | 207,41 | 208,92 | 212,49 | 207,41 | 208,92 | 212,49 |
DAB | 207,00 | 211,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 211,00 |
VIB | 207,00 | 209,00 | 212,00 | 207,00 | 209,00 | 212,00 |
STB | 208,00 | 210,00 | 212,00 | 208,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 207,69 | 208,89 | 212,72 | 207,69 | 208,89 | 212,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.170 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.207 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (28/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (27/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.917 | 15.068 | 15.386 | 14.917 | 15.068 | 15.386 |
Agribank | 15.029 | 15.089 | 15.337 | 15.029 | 15.089 | 15.337 |
ACB | 15.129 | 15.190 | 15.397 | 15.060 | 15.120 | 15.327 |
Techcombank | 14.854 | 15.039 | 15.539 | 14.834 | 15.019 | 15.522 |
VietinBank | 15.010 | 15.140 | 15.610 | 14.987 | 15.117 | 15.587 |
BIDV | 15.027 | 15.118 | 15.374 | 14.994 | 15.085 | 15.340 |
VPB | 14.929 | 15.032 | 15.409 | 14.929 | 15.032 | 15.409 |
DAB | 15.170 | 15.220 | 15.380 | 15.090 | 15.150 | 15.310 |
VIB | 14.962 | 15.098 | 15.399 | 14.962 | 15.098 | 15.399 |
STB | 15.073 | 15.173 | 15.376 | 15.073 | 15.173 | 15.376 |
EIB | 15.162 | 0.00 | 15.207 | 15.132 | 0.00 | 15.177 |
NCB | 15.012 | 15.102 | 15.416 | 15.012 | 15.102 | 15.416 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.876 VND/GBP và DongA Bank là ngân hàng có giá bán thấp nhất là 30.120 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (28/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (27/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.594 | 29.893 | 30.220 | 29.594 | 29.893 | 30.220 |
Agribank | 29.666 | 29.845 | 30.176 | 29.666 | 29.845 | 30.176 |
ACB | 0.00 | 29.781 | 0.00 | 0.00 | 29.827 | 0.00 |
Techcombank | 29.344 | 29.636 | 30.289 | 29.484 | 29.779 | 30.431 |
VietinBank | 29.572 | 29.792 | 30.212 | 29.665 | 29.885 | 30.305 |
BIDV | 29.619 | 29.798 | 30.222 | 29.720 | 29.899 | 30.323 |
VPB | 29.494 | 29.722 | 30.304 | 29.494 | 29.722 | 30.304 |
DAB | 29.700 | 29.820 | 30.120 | 29.790 | 29.900 | 30.190 |
VIB | 29.563 | 29.831 | 30.193 | 29.563 | 29.831 | 30.193 |
STB | 29.876 | 29.976 | 30.188 | 29.876 | 29.976 | 30.188 |
NCB | 29.767 | 28.887 | 30.228 | 29.767 | 28.887 | 30.228 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,63 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,93 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (28/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (27/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,13 | 16,54 | 18,38 | 20,13 |
Agribank | 0,00 | 18,41 | 19,93 | 0,00 | 18,41 | 19,93 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,34 | 18,14 | 20,94 | 17,32 | 18,12 | 20,92 |
BIDV | 17,19 | 18,98 | 20,00 | 17,16 | 0,00 | 20,84 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,63 | 18,23 | 20,46 | 17,63 | 18,23 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (28/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (27/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.246 | 3.278 | 3.348 | 3.246 | 3.278 | 3.348 |
Techcombank | 0.00 | 3.256 | 3.387 | 0.00 | 3.253 | 3.383 |
VietinBank | 0.00 | 3.287 | 3.347 | 0.00 | 3.284 | 3.344 |
BIDV | 0.00 | 3.274 | 3.361 | 0.00 | 3.269 | 3.357 |
STB | 0.00 | 3.243 | 3.413 | 0.00 | 3.243 | 3.413 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,15 - 766,78 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.435 - 16.788 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.144 - 17.566 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).