Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/2: Đô la Úc và bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (29/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,40 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 213,66 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (29/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (28/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 206,67 | 208,76 | 216,11 | 205,09 | 207,16 | 214,45 |
Agribank | 209,67 | 211,01 | 213,66 | 209,67 | 211,01 | 213,66 |
ACB | 212,59 | 213,13 | 216,66 | 210,53 | 211,06 | 213,52 |
Techcombank | 210,51 | 211,36 | 217,38 | 210,07 | 210,91 | 216,93 |
VietinBank | 211,12 | 211,62 | 217,12 | 210,27 | 210,77 | 216,27 |
BIDV | 207,23 | 208,48 | 215,27 | 207,23 | 208,48 | 215,27 |
VPB | 209,20 | 210,73 | 214,35 | 209,20 | 210,73 | 214,35 |
DAB | 209,00 | 214,00 | 215,00 | 208,00 | 212,00 | 214,00 |
VIB | 209,00 | 211,00 | 215,00 | 209,00 | 211,00 | 214,00 |
SCB | 213,40 | 214,00 | 216,90 | 210,70 | 211,30 | 214,10 |
STB | 212,00 | 213,00 | 217,00 | 210,00 | 212,00 | 215,00 |
NCB | 210,35 | 211,55 | 215,39 | 208,97 | 210,17 | 214,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Agribank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.077 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.050 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (29/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (28/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.881 | 15.031 | 15.348 | 14.983 | 15.135 | 15.454 |
Agribank | 15.077 | 15.138 | 15.387 | 15.077 | 15.138 | 15.387 |
ACB | 14.909 | 14.969 | 15.309 | 15.129 | 15.190 | 15.397 |
Techcombank | 14.742 | 14.926 | 15.428 | 14.722 | 14.905 | 15.407 |
VietinBank | 14.933 | 15.063 | 15.533 | 14.912 | 15.042 | 15.512 |
BIDV | 14.915 | 15.005 | 15.269 | 14.915 | 15.005 | 15.269 |
VPB | 14.968 | 15.072 | 15.456 | 14.968 | 15.072 | 15.456 |
DAB | 15.000 | 15.060 | 15.210 | 15.020 | 15.070 | 15.230 |
VIB | 14.877 | 15.012 | 15.364 | 14.896 | 15.031 | 15.331 |
SCB | 14.960 | 15.010 | 15.380 | 15.120 | 15.170 | 15.510 |
STB | 14.925 | 15.025 | 15.231 | 14.995 | 15.095 | 15.301 |
EIB | 15.005 | 0.00 | 15.050 | 15.074 | 0.00 | 15.119 |
NCB | 14.963 | 15.053 | 15.367 | 15.044 | 15.134 | 15.456 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.621 VND/GBP và Sacombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 29.897 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (29/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (28/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.455 | 29.752 | 30.077 | 29.496 | 29.794 | 30.119 |
Agribank | 29.614 | 29.793 | 30.124 | 29.614 | 29.793 | 30.124 |
ACB | 0.00 | 29.546 | 0.00 | 0.00 | 29.781 | 0.00 |
Techcombank | 29.425 | 29.719 | 30.374 | 29.338 | 29.631 | 30.285 |
VietinBank | 29.593 | 29.813 | 30.233 | 29.539 | 29.759 | 30.179 |
BIDV | 29.592 | 29.770 | 30.197 | 29.592 | 29.770 | 30.197 |
VPB | 29.455 | 29.682 | 30.269 | 29.455 | 29.682 | 30.269 |
DAB | 29.540 | 29.650 | 29.950 | 29.690 | 29.800 | 30.090 |
VIB | 29.470 | 29.738 | 30.202 | 29.501 | 29.769 | 30.130 |
SCB | 29.550 | 29.670 | 29.990 | 29.730 | 29.850 | 30.170 |
STB | 29.590 | 29.690 | 29.897 | 29.714 | 29.814 | 30.019 |
NCB | 29.621 | 29.741 | 30.084 | 29.681 | 29.801 | 30.142 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,71 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (29/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (28/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,63 | 18,48 | 20,25 | 16,57 | 18,41 | 20,17 |
Agribank | 0,00 | 18,40 | 19,92 | 0,00 | 18,40 | 19,92 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,39 | 18,19 | 20,99 | 17,36 | 18,16 | 20,96 |
BIDV | 17,21 | 0,00 | 20,89 | 17,21 | 0,00 | 20,89 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,10 | 0,00 | 19,00 | 20,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,71 | 18,31 | 20,54 | 17,63 | 18,23 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (29/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (28/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.259 | 3.291 | 3.361 | 3.251 | 3.284 | 3.353 |
Techcombank | 0.00 | 3.267 | 3.398 | 0.00 | 3.257 | 3.388 |
VietinBank | 0.00 | 3.298 | 3.358 | 0.00 | 3.287 | 3.347 |
BIDV | 0.00 | 3.273 | 3.360 | 0.00 | 3.273 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.253 | 3.424 | 0.00 | 3.251 | 3.424 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,06 - 769,02 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.455 - 16.807 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.063 - 17.488 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).