Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/3: Đô la Úc và bảng Anh tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (2/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,94 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 213,66 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (2/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (1/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 206,67 | 208,76 | 216,11 | 206,67 | 208,76 | 216,11 |
Agribank | 209,67 | 211,01 | 213,66 | 209,67 | 211,01 | 213,66 |
ACB | 213,94 | 214,47 | 216,97 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 210,51 | 211,36 | 217,38 | 210,51 | 211,36 | 217,38 |
VietinBank | 211,12 | 211,62 | 217,12 | 211,12 | 211,62 | 217,12 |
BIDV | 207,23 | 208,48 | 215,27 | 207,23 | 208,48 | 215,27 |
VPB | 211,12 | 212,67 | 217,30 | 211,12 | 212,67 | 217,30 |
DAB | 209,00 | 214,00 | 215,00 | 209,00 | 214,00 | 215,00 |
VIB | 209,00 | 211,00 | 215,00 | 209,00 | 211,00 | 215,00 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 213,00 | 217,00 |
NCB | 210,35 | 211,55 | 215,39 | 210,35 | 211,55 | 215,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/3
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Agribank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.077 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.043 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (2/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (1/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.881 | 15.031 | 15.348 | 14.881 | 15.031 | 15.348 |
Agribank | 15.077 | 15.138 | 15.387 | 15.077 | 15.138 | 15.387 |
ACB | 14.947 | 15.007 | 15.213 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 14.742 | 14.926 | 15.428 | 14.742 | 14.926 | 15.428 |
VietinBank | 14.933 | 15.063 | 15.533 | 14.933 | 15.063 | 15.533 |
BIDV | 14.915 | 15.005 | 15.269 | 14.915 | 15.005 | 15.269 |
VPB | 14.788 | 14.891 | 15.368 | 14.788 | 14.891 | 15.368 |
DAB | 15.000 | 15.060 | 15.210 | 15.000 | 15.060 | 15.210 |
VIB | 14.877 | 15.012 | 15.364 | 14.877 | 15.012 | 15.364 |
STB | 14.913 | 15.013 | 15.219 | 14.925 | 15.025 | 15.231 |
EIB | 14.998 | 0.00 | 15.043 | 15.005 | 0.00 | 15.050 |
NCB | 14.963 | 15.053 | 15.367 | 14.963 | 15.053 | 15.367 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.621 VND/GBP và giá bán thấp nhất là tại Sacombank với 29.862 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (2/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (1/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.455 | 29.752 | 30.077 | 29.455 | 29.752 | 30.077 |
Agribank | 29.614 | 29.793 | 30.124 | 29.614 | 29.793 | 30.124 |
ACB | 0.00 | 29.573 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.425 | 29.719 | 30.374 | 29.425 | 29.719 | 30.374 |
VietinBank | 29.593 | 29.813 | 30.233 | 29.593 | 29.813 | 30.233 |
BIDV | 29.592 | 29.770 | 30.197 | 29.592 | 29.770 | 30.197 |
VPB | 29.330 | 29.556 | 30.036 | 29.330 | 29.556 | 30.036 |
DAB | 29.540 | 29.650 | 29.950 | 29.540 | 29.650 | 29.950 |
VIB | 29.470 | 29.738 | 30.202 | 29.470 | 29.738 | 30.202 |
STB | 29.557 | 29.657 | 29.862 | 29.590 | 29.690 | 29.897 |
NCB | 29.621 | 29.741 | 30.084 | 29.621 | 29.741 | 30.084 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua và chiều bán ra có 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,71 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 19,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (2/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (1/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,29 | 16,63 | 18,48 | 20,25 |
Agribank | 0,00 | 18,40 | 19,92 | 0,00 | 18,40 | 19,92 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,46 | 18,26 | 21,06 | 17,39 | 18,19 | 20,99 |
BIDV | 17,30 | 19,11 | 20,13 | 17,21 | 0,00 | 20,89 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,75 | 18,35 | 20,58 | 17,71 | 18,31 | 20,54 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (2/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (1/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257 | 3.290 | 3.359 | 3.259 | 3.291 | 3.361 |
Techcombank | 0.00 | 3.263 | 3.394 | 0.00 | 3.267 | 3.398 |
VietinBank | 0.00 | 3.293 | 3.353 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.280 | 3.367 | 0.00 | 3.273 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.252 | 3.424 | 0.00 | 3.253 | 3.424 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 683,87 - 769,78 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.476 - 16.832 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.095 - 17.522 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).