Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/3: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/3
Hôm nay (3/3), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,29 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 215,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (3/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (2/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,68 | 210,79 | 218,22 | 208,68 | 210,79 | 218,22 |
Agribank | 213,29 | 214,65 | 217,37 | 213,29 | 214,65 | 217,37 |
ACB | 212,77 | 213,30 | 215,79 | 213,94 | 214,47 | 216,97 |
Techcombank | 211,50 | 212,37 | 218,39 | 211,11 | 211,96 | 217,96 |
VietinBank | 211,63 | 212,13 | 217,63 | 211,54 | 212,04 | 217,54 |
BIDV | 208,47 | 209,72 | 216,51 | 208,43 | 209,69 | 216,51 |
VPB | 212,36 | 213,91 | 217,51 | 212,36 | 213,91 | 217,51 |
DAB | 209,00 | 213,00 | 215,00 | 209,00 | 213,00 | 215,00 |
VIB | 211,00 | 212,00 | 216,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
SCB | 213,00 | 213,60 | 216,50 | 214,20 | 214,80 | 217,80 |
STB | 212,00 | 213,00 | 217,00 | 212,00 | 213,00 | 228,00 |
NCB | 211,32 | 212,52 | 216,36 | 211,32 | 212,52 | 216,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.050 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.076 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (3/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (2/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.813 | 14.962 | 15.278 | 14.813 | 14.962 | 15.278 |
Agribank | 14.914 | 14.974 | 15.221 | 14.914 | 14.974 | 15.221 |
ACB | 15.027 | 15.088 | 15.295 | 14.947 | 15.007 | 15.213 |
Techcombank | 14.742 | 14.926 | 15.428 | 14.739 | 14.922 | 15.425 |
VietinBank | 14.916 | 15.046 | 15.516 | 14.907 | 15.037 | 15.507 |
BIDV | 14.951 | 15.041 | 15.296 | 15.004 | 15.094 | 15.357 |
VPB | 14.860 | 14.963 | 15.337 | 14.860 | 14.963 | 15.337 |
DAB | 15.050 | 15.110 | 15.260 | 15.120 | 15.170 | 15.330 |
VIB | 14.917 | 15.052 | 15.353 | 14.996 | 15.132 | 15.434 |
SCB | 15.010 | 15.060 | 15.440 | 14.960 | 15.010 | 15.380 |
STB | 14.935 | 15.011 | 15.280 | 15.038 | 15.138 | 15.341 |
EIB | 15.031 | 0.00 | 15.076 | 15.121 | 0.00 | 15.166 |
NCB | 14.938 | 15.028 | 15.342 | 14.938 | 15.028 | 15.342 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.517 VND/GBP và giá bán thấp nhất 29.754 VND/GBP là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (3/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (2/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.324 | 29.620 | 29.944 | 29.324 | 29.620 | 29.944 |
Agribank | 29.422 | 29.600 | 29.930 | 29.422 | 29.600 | 29.930 |
ACB | 0.00 | 29.504 | 0.00 | 0.00 | 29.573 | 0.00 |
Techcombank | 29.064 | 29.352 | 30.004 | 29.245 | 29.536 | 30.188 |
VietinBank | 29.258 | 29.478 | 29.898 | 29.432 | 29.652 | 30.072 |
BIDV | 29.336 | 29.513 | 29.929 | 29.369 | 29.547 | 29.970 |
VPB | 29.275 | 29.501 | 30.085 | 29.275 | 29.501 | 30.085 |
DAB | 29.410 | 29.520 | 29.810 | 29.460 | 29.580 | 29.870 |
VIB | 29.209 | 29.474 | 29.832 | 29.274 | 29.540 | 29.898 |
SCB | 29.440 | 29.560 | 29.880 | 29.520 | 29.640 | 29.970 |
STB | 29.449 | 29.549 | 29.754 | 29.506 | 29.606 | 29.818 |
NCB | 29.517 | 29.637 | 29.980 | 29.517 | 29.637 | 29.980 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,90 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (3/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (2/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,29 | 16,66 | 18,51 | 20,29 |
Agribank | 0,00 | 18,52 | 20,05 | 0,00 | 18,52 | 20,05 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,72 | 18,52 | 21,32 | 17,67 | 18,47 | 21,27 |
BIDV | 17,55 | 19,38 | 20,42 | 17,53 | 0,00 | 21,29 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | 0,00 | 19,10 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,90 | 18,50 | 20,73 | 17,90 | 18,50 | 20,73 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (3/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (2/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.257 | 3.290 | 3.359 | 3.257 | 3.290 | 3.359 |
Techcombank | 0.00 | 3.278 | 3.409 | 0.00 | 3.273 | 3.403 |
VietinBank | 0.00 | 3.307 | 3.367 | 0.00 | 3.302 | 3.362 |
BIDV | 0.00 | 3.295 | 3.383 | 0.00 | 3.296 | 3.383 |
STB | 0.00 | 3.263 | 3.435 | 0.00 | 3.268 | 3.439 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,19 - 770,94 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.507 - 16.846 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.161 - 17.576 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).