Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/10: Yen Nhật hạ nhiệt, ngoại tệ khác diễn biến trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/10) đồng loạt giảm trong khoảng 0,3 đến 1,02 đồng ở các ngân hàng được khảo sát. Trong đó, Vietcombank mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,75 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,95 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,78 | 163,42 | 171,19 | -0,97 | -0,97 | -1,02 |
Agribank | 163,7 | 164,36 | 171,46 | -0,34 | -0,34 | -0,6 |
VietinBank | 164,09 | 164,39 | 171,84 | -0,3 | -0,3 | -0,3 |
BIDV | 164,02 | 164,28 | 170,59 | -0,88 | -0,89 | -0,85 |
Techcombank | 160,63 | 164,81 | 173,12 | -0,77 | -0,77 | -0,78 |
NCB | 163,2 | 164,4 | 172,29 | -0,68 | -0,68 | -0,68 |
Eximbank | 164,75 | 165,24 | 169,95 | -0,57 | -0,58 | -0,66 |
Sacombank | 164,68 | 165,18 | 171,7 | -0,84 | -0,84 | -0,84 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng từ 4 đến 102 đồng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.789 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Tương tự, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.157 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.533 | 16.700 | 17.236 | 36 | 37 | 38 |
Agribank | 16.616 | 16.683 | 17.170 | 102 | 103 | 83 |
Vietinbank | 16.739 | 16.839 | 17.289 | 36 | 36 | 36 |
BIDV | 16.789 | 16.814 | 17.157 | 5 | 5 | 19 |
Techcombank | 16.444 | 16.713 | 17.360 | 16 | 17 | 16 |
NCB | 16.559 | 16.659 | 17.376 | 66 | 66 | 74 |
Eximbank | 16.625 | 16.675 | 17.177 | 13 | 13 | 7 |
Sacombank | 16.597 | 16.697 | 17.259 | 26 | 26 | 26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay diễn biến trái chiều ở các ngân hàng. Agribank mạnh tay nâng tỷ giá trong khi Vietcombank, VietinBank, BIDV và Sacombank giảm nhẹ giá mua vào.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.580 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.342 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.135 | 32.460 | 33.501 | -24 | -25 | -26 |
Agribank | 32.319 | 32.449 | 33.397 | 106 | 107 | 68 |
Vietinbank | 32.580 | 32.630 | 33.590 | -5 | -5 | -5 |
BIDV | 32.542 | 32.617 | 33.342 | -25 | -25 | -13 |
Techcombank | 32.186 | 32.568 | 33.523 | 13 | 13 | -4 |
NCB | 32.528 | 32.648 | 33.463 | 42 | 42 | 34 |
Eximbank | 32.405 | 32.470 | 33.381 | 1 | 1 | -13 |
Sacombank | 32.471 | 32.521 | 33.641 | -15 | -15 | 3 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng phần lớn quay đầu giảm. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,39 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,89 | 17,65 | 19,16 | -0,04 | -0,05 | -0,04 |
Agribank | - | 17,59 | 19,32 | - | 0,04 | 0,01 |
Vietinbank | 17,39 | 17,79 | 19,14 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16,09 | 17,78 | 18,92 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,38 | 16,38 | 20,89 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.473 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.473 | 3.508 | 3.621 | -4 | -4 | -4 |
Vietinbank | 3.526 | 3.636 | - | 3 | 3 | |
BIDV | - | 3.524 | 3.613 | - | -4 | -3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.493 | 3.632 | - | 1 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.190 VND/USD và 25.462 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.735 VND/EUR và 28.201 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.813 VND/SGD và 19.612 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.921 VND/CAD và 18.683 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 668 VND/THB và 771 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.