Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/10: Vietcombank giảm giá bảng Anh, won, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/10, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giám giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218.00 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(23/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(22/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 215,64 | 217,81 | 226,94 | 215,70 | 217,88 | 227,00 |
ACB | 218,66 | 219,76 | 222,71 | 218,93 | 220,03 | 222,99 |
Techcombank | 217,53 | 217,74 | 226,76 | 217,98 | 218,20 | 227,20 |
Vietinbank | 215,25 | 215,75 | 224,25 | 215,41 | 215,91 | 224,41 |
BIDV | 215,49 | 216,79 | 224,21 | 215,71 | 217,01 | 224,40 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,30 | 220,00 | 223,40 | 219,60 | 220,30 | 223,70 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 218,14 | 219,34 | 223,89 | 218,14 | 219,34 | 223,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.320 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng ACB đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.580 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(23/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(22/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.087,09 | 16.249,58 | 16.758,95 | 16.035,12 | 16.197,09 | 16.704,81 |
ACB | 16.275,00 | 16.382,00 | 16.602,00 | 16.234,00 | 16.340,00 | 16.592,00 |
Techcombank | 16.028,00 | 16.246,00 | 16.846,00 | 16.002,00 | 16.220,00 | 16.820,00 |
Vietinbank | 16.260,00 | 16.390,00 | 16.860,00 | 16.212,00 | 16.342,00 | 16.812,00 |
BIDV | 16.189,00 | 16.287,00 | 16.739,00 | 16.153,00 | 16.250,00 | 16.704,00 |
DAB | 16.320,00 | 16.380,00 | 16.610,00 | 16.320,00 | 16.390,00 | 16.610,00 |
VIB | 16.132,00 | 16.279,00 | 16.705,00 | 16.132,00 | 16.279,00 | 16.705,00 |
SCB | 16.320,00 | 16.370,00 | 16.720,00 | 16.280,00 | 16.330,00 | 16.670,00 |
STB | 16.305,00 | 16.405,00 | 16.809,00 | 16.277,00 | 16.377,00 | 16.783,00 |
NCB | 16.182,00 | 16.272,00 | 16.678,00 | 16.182,00 | 16.272,00 | 16.678,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.085 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.390 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(23/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(22/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.526,13 | 29.824,38 | 30.759,26 | 29.666,22 | 29.965,88 | 30.905,20 |
ACB | 0,00 | 30.041,00 | 0,00 | 0,00 | 30.251,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.660,00 | 29.883,00 | 30.786,00 | 29.803,00 | 30.029,00 | 30.931,00 |
Vietinbank | 29.908,00 | 29.958,00 | 30.918,00 | 29.990,00 | 30.040,00 | 31.000,00 |
BIDV | 29.671,00 | 29.850,00 | 30.434,00 | 29.846,00 | 30.026,00 | 30.611,00 |
DAB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.480,00 | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.690,00 |
VIB | 29.957,00 | 30.229,00 | 30.688,00 | 29.957,00 | 30.229,00 | 30.688,00 |
SCB | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.530,00 | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.690,00 |
STB | 30.085,00 | 30.185,00 | 30.390,00 | 30.229,00 | 30.329,00 | 30.536,00 |
NCB | 30.041,00 | 30.161,00 | 30.769,00 | 30.041,00 | 30.161,00 | 30.769,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,96 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21.35 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(23/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(22/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,65 | 19,61 | 21,49 | 17,68 | 19,64 | 21,52 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,64 | 19,44 | 22,24 | 18,63 | 19,43 | 22,23 |
BIDV | 18,31 | 20,23 | 21,35 | 18,36 | 0,00 | 22,33 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,4 | 0,00 | 20,2 | 22,5 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,96 | 19,56 | 21,48 | 18,96 | 19,56 | 21,48 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.398,81 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.506 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(23/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(22/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3398,81 | 3433,14 | 3541,29 | 3415,06 | 3449,56 | 3558,23 |
Techcombank | 0 | 3.406 | 3.538 | 0 | 3.417 | 3.548 |
Vietinbank | 0 | 3.427 | 3.502 | 0 | 3.433 | 3.508 |
BIDV | 0 | 3.419 | 3.518 | 0 | 3.431 | 3.528 |
STB | 0 | 3.396 | 3.569 | 0 | 3.404 | 3.575 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.982 - 27.790 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.805 - 17.255 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.345 - 17.832 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,66 - 767,81 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).