|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/10: Vietcombank giảm giá bảng Anh, won, nhân dân tệ

10:38 | 23/10/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, nhiều đồng ngoại tệ quay đầu giảm giá như: bảng Anh, won, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Singapore...

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/10, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giám giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218.00 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(23/10/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(22/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

215,64

217,81

226,94

215,70

217,88

227,00

ACB

218,66

219,76

222,71

218,93

220,03

222,99

Techcombank

217,53

217,74

226,76

217,98

218,20

227,20

Vietinbank

215,25

215,75

224,25

215,41

215,91

224,41

BIDV

215,49

216,79

224,21

215,71

217,01

224,40

DAB

215,00

219,00

222,00

216,00

220,00

223,00

VIB

217,00

219,00

223,00

217,00

219,00

223,00

SCB

219,30

220,00

223,40

219,60

220,30

223,70

STB

218,00

220,00

223,00

219,00

220,00

224,00

NCB

218,14

219,34

223,89

218,14

219,34

223,89

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.320 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng ACB đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.580 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(23/10/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(22/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.087,09

16.249,58

16.758,95

16.035,12

16.197,09

16.704,81

ACB

16.275,00

16.382,00

16.602,00

16.234,00

16.340,00

16.592,00

Techcombank

16.028,00

16.246,00

16.846,00

16.002,00

16.220,00

16.820,00

Vietinbank

16.260,00

16.390,00

16.860,00

16.212,00

16.342,00

16.812,00

BIDV

16.189,00

16.287,00

16.739,00

16.153,00

16.250,00

16.704,00

DAB

16.320,00

16.380,00

16.610,00

16.320,00

16.390,00

16.610,00

VIB

16.132,00

16.279,00

16.705,00

16.132,00

16.279,00

16.705,00

SCB

16.320,00

16.370,00

16.720,00

16.280,00

16.330,00

16.670,00

STB

16.305,00

16.405,00

16.809,00

16.277,00

16.377,00

16.783,00

NCB

16.182,00

16.272,00

16.678,00

16.182,00

16.272,00

16.678,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.085 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.390 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(23/10/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(22/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.526,13

29.824,38

30.759,26

29.666,22

29.965,88

30.905,20

ACB

0,00

30.041,00

0,00

0,00

30.251,00

0,00

Techcombank

29.660,00

29.883,00

30.786,00

29.803,00

30.029,00

30.931,00

Vietinbank

29.908,00

29.958,00

30.918,00

29.990,00

30.040,00

31.000,00

BIDV

29.671,00

29.850,00

30.434,00

29.846,00

30.026,00

30.611,00

DAB

29.960,00

30.080,00

30.480,00

30.150,00

30.270,00

30.690,00

VIB

29.957,00

30.229,00

30.688,00

29.957,00

30.229,00

30.688,00

SCB

30.030,00

30.150,00

30.530,00

30.190,00

30.310,00

30.690,00

STB

30.085,00

30.185,00

30.390,00

30.229,00

30.329,00

30.536,00

NCB

30.041,00

30.161,00

30.769,00

30.041,00

30.161,00

30.769,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,96 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 21.35 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(23/10/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(22/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,65

19,61

21,49

17,68

19,64

21,52

Techcombank

0,00

0,00

24,00

0,00

0,00

24,00

Vietinbank

18,64

19,44

22,24

18,63

19,43

22,23

BIDV

18,31

20,23

21,35

18,36

0,00

22,33

SCB

0,00

20,2

22,4

0,00

20,2

22,5

STB

0,00

19,00

22,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,96

19,56

21,48

18,96

19,56

21,48

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.398,81 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.506 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(23/10/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(22/10/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3398,81

3433,14

3541,29

3415,06

3449,56

3558,23

Techcombank

0

3.406

3.538

0

3.417

3.548

Vietinbank

0

3.427

3.502

0

3.433

3.508

BIDV

0

3.419

3.518

0

3.431

3.528

STB

0

3.396

3.569

0

3.404

3.575

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.982 - 27.790 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.805 - 17.255 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.345 - 17.832 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,66 - 767,81 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

Chủ tịch SSI: Rủi ro lớn nhất của thị trường nằm ở niềm tin nhà đầu tư
Công ty chứng khoán đặt mục tiêu doanh thu hợp nhất 8.112 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 3.398 tỷ đồng. So với kết quả 2023, các chỉ tiêu này tăng lần lượt 13% và 19% và là mức cao kỷ lục.