Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/10: Bảng Anh, yen Nhật tiếp tục giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/10, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(24/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(23/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 215,64 | 217,81 | 226,94 | 215,64 | 217,81 | 226,94 |
ACB | 218,32 | 219,42 | 223,45 | 218,66 | 219,76 | 222,71 |
Techcombank | 217,79 | 218,00 | 227,00 | 217,83 | 218,04 | 227,04 |
Vietinbank | 215,39 | 215,89 | 224,39 | 215,55 | 216,05 | 224,55 |
BIDV | 215,61 | 216,91 | 224,38 | 215,61 | 216,91 | 224,38 |
DAB | 215,00 | 220,00 | 222,00 | 221,00 | 221,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,50 | 219,30 | 220,00 | 223,40 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 217,91 | 219,11 | 223,66 | 217,91 | 219,11 | 223,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.400 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.690 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(24/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(23/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.087,09 | 16.249,58 | 16.758,95 | 16.087,09 | 16.249,58 | 16.758,95 |
ACB | 16.260,00 | 16.366,00 | 16.734,00 | 16.275,00 | 16.382,00 | 16.602,00 |
Techcombank | 16.092,00 | 16.311,00 | 16.911,00 | 16.085,00 | 16.304,00 | 16.904,00 |
Vietinbank | 16.304,00 | 16.434,00 | 16.904,00 | 16.310,00 | 16.440,00 | 16.910,00 |
BIDV | 16.214,00 | 16.312,00 | 16.768,00 | 16.214,00 | 16.312,00 | 16.768,00 |
DAB | 16.400,00 | 16.460,00 | 16.690,00 | 16.490,00 | 16.490,00 | 16.660,00 |
VIB | 16.185,00 | 16.332,00 | 16.832,00 | 16.132,00 | 16.279,00 | 16.705,00 |
SCB | 16.360,00 | 16.410,00 | 16.770,00 | 16.320,00 | 16.370,00 | 16.720,00 |
STB | 16.336,00 | 16.436,00 | 16.851,00 | 16.341,00 | 16.441,00 | 16.847,00 |
NCB | 16.212,00 | 16.302,00 | 16.706,00 | 16.212,00 | 16.302,00 | 16.706,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.028 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.343 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(24/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(23/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.526,13 | 29.824,38 | 30.759,26 | 29.526,13 | 29.824,38 | 30.759,26 |
ACB | 0,00 | 29.970,00 | 0,00 | 0,00 | 30.041,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.702,00 | 29.926,00 | 30.828,00 | 29.727,00 | 29.952,00 | 30.854,00 |
Vietinbank | 29.906,00 | 29.956,00 | 30.916,00 | 29.949,00 | 29.999,00 | 30.959,00 |
BIDV | 29.714,00 | 29.894,00 | 30.483,00 | 29.714,00 | 29.894,00 | 30.483,00 |
DAB | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.550,00 | 30.040,00 | 30.160,00 | 30.580,00 |
VIB | 29.746,00 | 30.016,00 | 30.604,00 | 29.957,00 | 30.229,00 | 30.688,00 |
SCB | 29.970,00 | 30.090,00 | 30.470,00 | 30.030,00 | 30.150,00 | 30.530,00 |
STB | 30.028,00 | 30.128,00 | 30.343,00 | 30.158,00 | 30.258,00 | 30.470,00 |
NCB | 29.874,00 | 29.994,00 | 30.600,00 | 29.874,00 | 29.994,00 | 30.600,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,90 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất với giá 21.43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(24/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(23/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,65 | 19,61 | 21,49 | 17,65 | 19,61 | 21,49 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,76 | 19,56 | 22,36 | 18,75 | 19,55 | 22,35 |
BIDV | 18,45 | 0 | 22,44 | 18,45 | 0,00 | 22,44 |
SCB | 0,00 | 20,3 | 22,6 | 0,00 | 20,2 | 22,4 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,9 | 19,5 | 21,43 | 18,90 | 19,5 | 21,43 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.398,81 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.509 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(24/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(23/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3398,81 | 3433,14 | 3541,29 | 3398,81 | 3433,14 | 3541,29 |
Techcombank | 0 | 3.414 | 3.544 | 0 | 3.414 | 3.545 |
Vietinbank | 0 | 3.434 | 3.509 | 0 | 3.434 | 3.509 |
BIDV | 0 | 3.426 | 3.523 | 0 | 3.426 | 3.523 |
STB | 0 | 3.395 | 3.568 | 0 | 3.405 | 3.575 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.040 - 27.867 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.797 - 17.266 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.367 - 17.871 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,70 - 765,68 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).