Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/10: Đô la Úc giảm sâu, bảng Anh phục hồi
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/10) diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Tuy nhiên, biên động dao động của tỷ giá không quá lớn.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,88 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,34 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,77 | 163,41 | 171,18 | 0,37 | 0,38 | 0,39 |
Agribank | 163,14 | 163,8 | 171,24 | 0,1 | 0,11 | 0,09 |
VietinBank | 163,88 | 164,18 | 171,63 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
BIDV | 163,84 | 164,1 | 171,26 | -0,11 | -0,11 | -0,12 |
Techcombank | 160,98 | 165,16 | 173,45 | 0,29 | 0,29 | 0,26 |
NCB | 162,87 | 164,07 | 171,96 | 0,26 | 0,26 | 0,27 |
Eximbank | 164,88 | 165,37 | 170,34 | 0,15 | 0,15 | -0,24 |
Sacombank | 164,6 | 165,1 | 171,62 | 0,12 | 0,12 | 0,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng tại các ngân hàng, từ 43 đến 122 đồng. Trong đó, Vietcombank và Sacombank mạnh tay nâng tỷ giá nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.576 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.991 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.345 | 16.510 | 17.040 | 117 | 118 | 122 |
Agribank | 16.415 | 16.481 | 16.991 | 81 | 81 | 82 |
Vietinbank | 16.535 | 16.635 | 17.085 | 81 | 81 | 81 |
BIDV | 16.576 | 16.601 | 17.026 | 48 | 48 | 47 |
Techcombank | 16.240 | 16.507 | 17.144 | 74 | 74 | 65 |
NCB | 16.368 | 16.468 | 17.178 | 88 | 88 | 89 |
Eximbank | 16.487 | 16.536 | 17.049 | 90 | 90 | 43 |
Sacombank | 16.428 | 16.528 | 17.090 | 116 | 116 | 115 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu giảm nhanh từ 49 đến 157 đồng tại các ngân hàng. Trong đó, BIDV là nhà băng mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.155 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.953 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.695 | 32.015 | 33.043 | -49 | -49 | -51 |
Agribank | 31.833 | 31.961 | 32.953 | -114 | -114 | -115 |
Vietinbank | 32.155 | 32.205 | 33.165 | -89 | -89 | -89 |
BIDV | 32.046 | 32.120 | 33.016 | -157 | -157 | -147 |
Techcombank | 31.742 | 32.123 | 33.073 | -97 | -97 | -101 |
NCB | 32.050 | 32.170 | 32.988 | -103 | -103 | -101 |
Eximbank | 32.041 | 32.105 | 33.071 | -81 | -81 | -145 |
Sacombank | 32.026 | 32.076 | 33.179 | -80 | -80 | -82 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều. Trong đó, VietinBank mạnh tay hạ tỷ giá bán ra của đồng tiền này.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,34 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,07 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,86 | 17,62 | 19,12 | 0,07 | 0,08 | 0,09 |
Agribank | - | 17,45 | 19,33 | - | -0,04 | 0,07 |
Vietinbank | 17,34 | 17,74 | 19,08 | 0,02 | 0,02 | -0,24 |
BIDV | 16,05 | 17,73 | 19,07 | 0 | 0 | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,34 | 16,34 | 20,85 | 0,01 | 0,01 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 13 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, VietinBank, Vietcombank và Eximbank mạnh tay nâng tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.427 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.427 | 3.462 | 3.573 | 13 | 14 | 14 |
Vietinbank | 3.474 | 3.588 | - | 6 | 10 | |
BIDV | - | 3.474 | 3.580 | - | 4 | 4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.450 | 3.601 | - | 11 | 12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.810 VND/USD và 25.200 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.493 VND/EUR và 27.947 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.614 VND/SGD và 19.406 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.741 VND/CAD và 18.496 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 666 VND/THB và 769 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.