Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/10: Yen Nhật, bảng Anh tăng, đô la Úc tiếp đà giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/10) đồng loạt tăng từ 0,72 đồn đến 1,73 đồng tại các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,98 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,58 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,4 | 163,03 | 170,79 | 0,97 | 0,98 | 1,03 |
Agribank | 163,04 | 163,69 | 171,15 | 0,92 | 0,92 | 0,98 |
VietinBank | 163,74 | 164,04 | 171,49 | 1,11 | 1,11 | 1,11 |
BIDV | 163,95 | 164,21 | 171,38 | 1,09 | 1,09 | 1,13 |
Techcombank | 160,69 | 164,87 | 173,19 | 1,06 | 1,07 | 1,11 |
NCB | 162,61 | 163,81 | 171,69 | 0,82 | 0,82 | 0,79 |
Eximbank | 164,73 | 165,22 | 170,58 | 1,19 | 1,19 | 1,15 |
Sacombank | 164,98 | 171,49 | 170,99 | 1,73 | 7,74 | 0,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm từ 32 đến 84 đồng. Trong đó, Sacombank và Vietcombank là hai ngân hàng hạ lãi suất mạnh tay nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.528 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.909 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.228 | 16.392 | 16.918 | -75 | -76 | -78 |
Agribank | 16.334 | 16.400 | 16.909 | -59 | -59 | -59 |
Vietinbank | 16.454 | 16.554 | 17.004 | -45 | -45 | -45 |
BIDV | 16.528 | 16.553 | 16.979 | -33 | -33 | -32 |
Techcombank | 16.166 | 16.433 | 17.079 | -56 | -56 | -60 |
NCB | 16.280 | 16.380 | 17.089 | -68 | -68 | -68 |
Eximbank | 16.397 | 16.446 | 17.006 | -57 | -57 | -67 |
Sacombank | 16.312 | 16.412 | 16.975 | -72 | -72 | -84 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục tăng từ 76 đến 143 đồng tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.244 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.068 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.744 | 32.065 | 33.094 | 76 | 77 | 80 |
Agribank | 31.947 | 32.075 | 33.068 | 117 | 117 | 120 |
Vietinbank | 32.244 | 32.294 | 33.254 | 110 | 110 | 110 |
BIDV | 32.203 | 32.277 | 33.163 | 143 | 143 | 128 |
Techcombank | 31.839 | 32.220 | 33.174 | 112 | 113 | 117 |
NCB | 32.153 | 32.273 | 33.089 | 104 | 104 | 94 |
Eximbank | 32.122 | 32.186 | 33.216 | 116 | 116 | 104 |
Sacombank | 32.106 | 32.156 | 33.261 | 103 | 103 | 105 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,32 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,03 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,79 | 17,54 | 19,03 | -0,04 | -0,05 | -0,05 |
Agribank | - | 17,49 | 19,26 | - | -0,03 | -0,05 |
Vietinbank | 17,32 | 17,72 | 19,32 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16,05 | 17,73 | 19,06 | 0,02 | - | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,33 | 16,33 | 20,85 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, Vietcombank mạnh tay giảm tỷ giá 40 đồng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.414 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.559 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.414 | 3.449 | 3.559 | 0 | 0 | -40 |
Vietinbank | - | 3.468 | 3.578 | - | 3 | 3 |
BIDV | - | 3.470 | 3.576 | - | 3 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.439 | 3.589 | - | -5 | -8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.730 VND/USD và 25.120 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.451 VND/EUR và 27.903 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.564 VND/SGD và 19.354 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.631 VND/CAD và 18.381 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 661 VND/THB và 763 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.