Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/10: Phần lớn ngoại tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/10) đồng loạt giảm trong khoảng từ 0,37 đến 1,07 đồng so với cuối tuần trước (ngày 11/10).
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,64 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,48 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,52 | 162,14 | 169,86 | -0,73 | -0,73 | -0,77 |
Agribank | 162,31 | 162,96 | 170,38 | -0,98 | -0,99 | -1,07 |
VietinBank | 162,7 | 163 | 170,45 | -0,56 | -0,56 | -0,56 |
BIDV | 162,92 | 163,19 | 170,32 | -0,66 | -0,65 | -0,69 |
Techcombank | 159,78 | 163,95 | 172,24 | -0,48 | -0,49 | -0,49 |
NCB | 161,78 | 162,98 | 170,85 | -0,75 | -0,75 | -0,77 |
Eximbank | 163,64 | 164,13 | 169,48 | -0,6 | -0,6 | -0,61 |
Sacombank | 163,46 | 163,96 | 170,47 | -0,37 | -0,37 | -0,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt giảm từ 22 đến 51 đồng tại các ngân hàng. Trong đó, Agribank mạnh tay điều chỉnh nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.540 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.957 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.285 | 16.450 | 16.978 | -34 | -35 | -36 |
Agribank | 16.382 | 16.448 | 16.957 | -50 | -50 | -51 |
Vietinbank | 16.469 | 16.569 | 17.019 | -22 | -22 | -22 |
BIDV | 16.540 | 16.565 | 16.990 | -43 | -42 | -36 |
Techcombank | 16.187 | 16.454 | 17.091 | -31 | -31 | -31 |
NCB | 16.320 | 16.420 | 17.129 | -26 | -26 | -26 |
Eximbank | 16.408 | 16.457 | 17.020 | -30 | -30 | -31 |
Sacombank | 16.353 | 16.453 | 17.023 | -30 | -30 | -22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát giảm tại các ngân hàng. Trong đó, Vietcombank là ngân hàng mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.035 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.878 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.550 | 31.869 | 32.892 | -72 | -73 | -75 |
Agribank | 31.760 | 31.888 | 32.878 | -66 | -66 | -66 |
Vietinbank | 32.035 | 32.085 | 33.045 | -7 | -7 | -7 |
BIDV | 31.978 | 32.052 | 32.933 | -38 | -38 | -40 |
Techcombank | 31.622 | 32.002 | 32.966 | -15 | -16 | -1 |
NCB | 31.944 | 32.064 | 32.882 | -23 | -23 | -21 |
Eximbank | 31.892 | 31.956 | 32.983 | -23 | -23 | -25 |
Sacombank | 31.905 | 31.955 | 33.060 | -3 | -3 | -1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay cũng được giảm tại các ngân hàng, đặc biệt tại BIDV. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,31 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt19,03 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,88 | 17,65 | 19,15 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
Agribank | - | 17,57 | 19,37 | - | -0,07 | -0,08 |
Vietinbank | 17,31 | 17,71 | 19,31 | -0,1 | -0,1 | -0,1 |
BIDV | 16,02 | 17,7 | 19,03 | -0,14 | - | -0,17 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,36 | 16,36 | 20,87 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.423 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.569 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.423 | 3.458 | 3.569 | 2 | 2 | 2 |
Vietinbank | - | 3.471 | 3.581 | - | 0 | 0 |
BIDV | - | 3.471 | 3.577 | - | -4 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.446 | 3.598 | - | 7 | 8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.610 VND/USD và 25.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.409 VND/EUR và 27.858 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.527 VND/SGD và 19.315 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.554 VND/CAD và 18.301 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 660 VND/THB và 762 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.