Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/10: Yen Nhật, đô la Úc nhích tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/10) đồng loạt tăng trong khoảng từ 0,21 đến 0,79 đồng. Trong đó, Agribank là ngân hàng điều chỉnh tăng tỷ giá nhiều nhất.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,24 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,09 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,25 | 162,87 | 170,63 | 0,39 | 0,39 | 0,41 |
Agribank | 163,29 | 163,95 | 171,45 | 0,72 | 0,73 | 0,79 |
VietinBank | 163,26 | 163,56 | 171,01 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
BIDV | 163,58 | 163,84 | 171,01 | 0,45 | 0,45 | 0,47 |
Techcombank | 160,26 | 164,44 | 172,73 | 0,29 | 0,3 | 0,29 |
NCB | 162,53 | 163,73 | 171,62 | 0,46 | 0,46 | 0,47 |
Eximbank | 164,24 | 164,73 | 170,09 | 0,29 | 0,29 | 0,3 |
Sacombank | 163,83 | 164,33 | 170,85 | 0,21 | 0,21 | 0,22 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng tại các ngân hàng, từ 16 đến 60 đồng. Trong đó, Agribank cũng là ngân hàng hàng nâng tỷ giá nhiều nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.583 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.008 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.320 | 16.484 | 17.014 | 44 | 44 | 45 |
Agribank | 16.432 | 16.498 | 17.008 | 59 | 59 | 60 |
Vietinbank | 16.491 | 16.591 | 17.041 | 40 | 40 | 40 |
BIDV | 16.583 | 16.607 | 17.026 | 58 | 57 | 59 |
Techcombank | 16.218 | 16.485 | 17.122 | 31 | 31 | 31 |
NCB | 16.346 | 16.446 | 17.155 | 44 | 44 | 37 |
Eximbank | 16.438 | 16.487 | 17.051 | 34 | 34 | 37 |
Sacombank | 16.383 | 16.483 | 17.045 | 16 | 16 | 16 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp đà giảm, từ 13 đến 81 đồng ở các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.042 VND/GBP. Trong khi đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.903 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.622 | 31.942 | 32.967 | -13 | -32 | -33 |
Agribank | 31.826 | 31.954 | 32.944 | -24 | -24 | -25 |
Vietinbank | 32.042 | 32.092 | 33.052 | -62 | -62 | -62 |
BIDV | 32.016 | 32.090 | 32.973 | -43 | -43 | -43 |
Techcombank | 31.637 | 32.018 | 32.967 | -69 | -68 | -72 |
NCB | 31.967 | 32.087 | 32.903 | -69 | -69 | -69 |
Eximbank | 31.915 | 31.979 | 33.008 | -77 | -77 | -77 |
Sacombank | 31.908 | 31.958 | 33.061 | -81 | -81 | -80 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp. Tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,41 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,92 | 17,69 | 19,19 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Agribank | - | 17,64 | 19,45 | - | 0 | -0,01 |
Vietinbank | 17,41 | 17,81 | 19,41 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
BIDV | 16,16 | 17,86 | 19,2 | 0,01 | - | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,4 | 16,4 | 20,91 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, BIDV tăng nhẹ tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.421 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.567 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.421 | 3.456 | 3.567 | -3 | -3 | -3 |
Vietinbank | - | 3.471 | 3.581 | - | -3 | -3 |
BIDV | - | 3.475 | 3.581 | - | 4 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.439 | 3.590 | - | -5 | -5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.640 VND/USD và 25.030 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.474 VND/EUR và 27.927 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.547 VND/SGD và 19.336 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.617 VND/CAD và 18.367 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 657 VND/THB và 758 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.