Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/10: Đồng loạt quay đầu giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/10) đồng loạt giảm trong khoảng 0,66 đồng đến 1,17 đồng ở cả hai chiều. Trong đó, Vietcombank hạ tỷ giá mạnh nhất.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,95 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,79 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,86 | 162,48 | 170,22 | -1,11 | -1,12 | -1,17 |
Agribank | 162,57 | 163,22 | 170,66 | -0,99 | -1 | -1,08 |
VietinBank | 162,93 | 163,23 | 170,68 | -1 | -1 | -1 |
BIDV | 163,13 | 163,39 | 170,54 | -1 | -1,01 | -1,05 |
Techcombank | 159,97 | 164,14 | 172,44 | -0,92 | -0,93 | -0,92 |
NCB | 162,07 | 163,27 | 171,15 | -0,66 | -0,66 | -0,67 |
Eximbank | 163,95 | 164,44 | 169,79 | -0,7 | -0,7 | -0,73 |
Sacombank | 163,62 | 164,12 | 170,63 | -0,89 | -0,89 | -0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm nhẹ tại tất cả ngân hàng, từ 11 đến 58 đồng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.525 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.948 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.276 | 16.440 | 16.968 | -33 | -33 | -34 |
Agribank | 16.373 | 16.439 | 16.948 | -57 | -57 | -58 |
Vietinbank | 16.451 | 16.551 | 17.001 | -34 | -34 | -34 |
BIDV | 16.525 | 16.550 | 16.967 | -50 | -50 | -52 |
Techcombank | 16.187 | 16.454 | 17.091 | -11 | -11 | -19 |
NCB | 16.302 | 16.402 | 17.118 | -50 | -50 | -43 |
Eximbank | 16.404 | 16.453 | 17.014 | -48 | -48 | -50 |
Sacombank | 16.367 | 16.467 | 17.029 | -28 | -28 | -36 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm từ 10 đến 70 đồng tại các ngân hàng. Trong đó, Agribank mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.104 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.969 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.636 | 31.973 | 33.000 | -62 | -45 | -46 |
Agribank | 31.850 | 31.978 | 32.969 | -70 | -70 | -70 |
Vietinbank | 32.104 | 32.154 | 33.114 | -34 | -34 | -34 |
BIDV | 32.059 | 32.133 | 33.016 | -43 | -43 | -48 |
Techcombank | 31.706 | 32.086 | 33.039 | -10 | -11 | -23 |
NCB | 32.036 | 32.156 | 32.972 | -32 | -32 | -32 |
Eximbank | 31.992 | 32.056 | 33.085 | -47 | -47 | -50 |
Sacombank | 31.989 | 32.039 | 33.141 | -44 | -44 | -59 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt giảm. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,43 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,93 | 17,7 | 19,2 | -0,11 | -0,12 | -0,13 |
Agribank | - | 17,64 | 19,46 | - | -0,12 | -0,14 |
Vietinbank | 17,43 | 17,83 | 19,43 | -0,07 | -0,07 | -0,07 |
BIDV | 16,15 | 17,84 | 19,19 | -0,07 | - | -0,08 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,44 | 16,44 | 20,95 | -0,09 | -0,09 | -0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm nhẹ tại 4 ngân hàng và đi ngang ở Techcombank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.424 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.570 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.424 | 3.459 | 3.570 | -6 | -6 | -6 |
Vietinbank | - | 3.474 | 3.584 | - | -1 | -1 |
BIDV | - | 3.471 | 3.578 | - | -7 | -7 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.444 | 3.595 | - | -7 | -8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.640 VND/USD và 25.030 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.494 VND/EUR và 27.948 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.535 VND/SGD và 19.324 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.665 VND/CAD và 18.416 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 655 VND/THB và 755 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.