Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: VietinBank giảm mạnh tỷ giá bảng Anh
Do là ngày cuối tuần, chỉ có VietinBank và Techcombank cập nhật tỷ giá mới cho ngày 12/10. Các ngân hàng khác được cập nhật theo biểu tỷ giá mới nhất. Trong đó, Agribank vẫn đang sử dụng bảng tỷ giá sáng ngày 11/10 (không đổi).
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/10) đồng loạt giảm ở chiều mua tại phần lớn ngân hàng. Trong đó, VietinBank và Techcombank là hai ngân hàng giảm mạnh tỷ giá nhất.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,06 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,91 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,08 | 162,71 | 170,46 | -0,17 | -0,16 | -0,17 |
Agribank | 163,29 | 163,95 | 171,45 | 0 | 0 | 0 |
VietinBank | 162,22 | 162,37 | 171,92 | -1,04 | -1,19 | 0,91 |
BIDV | 163,39 | 163,65 | 170,67 | -0,19 | -0,19 | -0,34 |
Techcombank | 159,61 | 163,78 | 172,2 | -0,65 | -0,66 | -0,53 |
NCB | 162,43 | 163,63 | 171,52 | -0,1 | -0,1 | -0,1 |
Eximbank | 164,06 | 164,55 | 169,91 | -0,18 | -0,18 | -0,18 |
Sacombank | 163,68 | 164,18 | 170,69 | -0,15 | -0,15 | -0,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm tại nhiều ngân hàng. Tuy nhiên, tỷ giá tại Techcombank gần như không đổi so với sáng hôm qua.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.551 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Đồng thời, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.988 VND/AUD cũng tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.319 | 16.484 | 17.013 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 16.432 | 16.498 | 17.008 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.435 | 16.455 | 17.055 | -56 | -136 | 14 |
BIDV | 16.551 | 16.576 | 16.988 | -32 | -31 | -38 |
Techcombank | 16.219 | 16.486 | 17.134 | 1 | 1 | 12 |
NCB | 16.336 | 16.436 | 17.145 | -10 | -10 | -10 |
Eximbank | 16.432 | 16.481 | 17.044 | -6 | -6 | -7 |
Sacombank | 16.370 | 16.470 | 17.033 | -13 | -13 | -12 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay được VietinBank giảm tới 168 đồng ở chiều mua. Ở chiều bán, tỷ giá gần như không đổi.
BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.018 VND/GBP. Trong khi đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.883 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.567 | 31.886 | 32.910 | -55 | -56 | -57 |
Agribank | 31.826 | 31.954 | 32.944 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 31.874 | 31.884 | 33.054 | -168 | -208 | 2 |
BIDV | 32.018 | 32.092 | 32.949 | 2 | 2 | -24 |
Techcombank | 31.626 | 32.006 | 32.980 | -11 | -12 | 13 |
NCB | 31.947 | 32.067 | 32.883 | -20 | -20 | -20 |
Eximbank | 31.939 | 32.003 | 33.032 | 24 | 24 | 24 |
Sacombank | 31.943 | 31.993 | 33.096 | 35 | 35 | 35 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được VietinBank giảm mạnh ở chiều mua vào như tăng ở chiều bán ra. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,19 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,14 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,94 | 17,71 | 19,22 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
Agribank | - | 17,64 | 19,45 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 16,19 | 16,39 | 20,19 | -1,22 | -1,42 | 0,78 |
BIDV | 16,12 | - | 19,14 | -0,04 | - | -0,06 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,39 | 16,39 | 20,9 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 1 đồng so với ngày hôm qua. VietinBank giảm tới 29 đồng với tỷ giá mua chuyển khoản.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.421 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.566 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.421 | 3.455 | 3.566 | -1 | -1 | -1 |
Vietinbank | - | 3.442 | 3.582 | - | -29 | 1 |
BIDV | - | 3.473 | 3.577 | - | -2 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.437 | 3.589 | - | -2 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.610 VND/USD và 25.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.455 VND/EUR và 27.906 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.532 VND/SGD và 19.320 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.590 VND/CAD và 18.338 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 658 VND/THB và 759 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.