Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/10: Bảng Anh vọt tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/10) tiếp tục giảm nhẹ tại phần lớn các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 163,54 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank cũng có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,43 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 160,43 | 162,05 | 169,76 | -0,09 | -0,09 | -0,1 |
Agribank | 162,12 | 162,77 | 170,17 | -0,19 | -0,19 | -0,21 |
VietinBank | 162,63 | 162,93 | 170,38 | -0,07 | -0,07 | -0,07 |
BIDV | 162,86 | 163,12 | 170,25 | -0,06 | -0,07 | -0,07 |
Techcombank | 159,63 | 163,8 | 172,08 | -0,15 | -0,15 | -0,16 |
NCB | 161,79 | 162,99 | 170,9 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
Eximbank | 163,54 | 164,03 | 169,43 | -0,1 | -0,1 | -0,05 |
Sacombank | 163,25 | 163,75 | 170,27 | -0,21 | -0,21 | -0,2 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng nhẹ tại các ngân hàng, từ 11 đến 53 đồng. Trong đó, Eximbank là ngân hàng mạnh tay nâng tỷ giá nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.561 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.968 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.303 | 16.468 | 16.996 | 18 | 18 | 18 |
Agribank | 16.393 | 16.459 | 16.968 | 11 | 11 | 11 |
Vietinbank | 16.499 | 16.599 | 17.049 | 30 | 30 | 30 |
BIDV | 16.561 | 16.586 | 17.011 | 21 | 21 | 21 |
Techcombank | 16.222 | 16.489 | 17.139 | 35 | 35 | 48 |
NCB | 16.348 | 16.448 | 17.157 | 28 | 28 | 28 |
Eximbank | 16.454 | 16.503 | 17.073 | 46 | 46 | 53 |
Sacombank | 16.384 | 16.484 | 17.059 | 31 | 31 | 36 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng mạnh từ 70 đến 129 đồng tại các ngân hàng được khảo sát, Trong đó, Eximbank là ngân hàng mạnh tay nâng tỷ giá nhất.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.134 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.948 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.668 | 31.988 | 33.015 | 118 | 119 | 122 |
Agribank | 31.830 | 31.958 | 32.948 | 70 | 70 | 70 |
Vietinbank | 32.134 | 32.184 | 33.144 | 99 | 99 | 99 |
BIDV | 32.060 | 32.134 | 33.035 | 82 | 82 | 102 |
Techcombank | 31.727 | 32.107 | 33.057 | 105 | 105 | 91 |
NCB | 32.049 | 32.169 | 32.995 | 105 | 105 | 113 |
Eximbank | 32.006 | 32.070 | 33.112 | 114 | 114 | 129 |
Sacombank | 32.003 | 32.053 | 33.156 | 98 | 98 | 96 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại diễn biến trái chiều ở các ngân hàng, trong biên độ hẹp. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,32 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,05 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,83 | 17,59 | 19,08 | -0,05 | -0,06 | -0,07 |
Agribank | - | 17,52 | 19,31 | - | -0,05 | -0,06 |
Vietinbank | 17,32 | 17,72 | 19,32 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
BIDV | 16,03 | 17,71 | 19,05 | 0,01 | - | 0,02 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,33 | 16,33 | 20,85 | -0,03 | -0,03 | -0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 9 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.414 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.414 | 3.449 | 3.599 | -9 | -9 | 31 |
Vietinbank | - | 3.465 | 3.575 | - | -6 | -6 |
BIDV | - | 3.467 | 3.573 | - | -4 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.444 | 3.597 | - | -2 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.670 VND/USD và 25.060 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.431 VND/EUR và 27.881 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.532 VND/SGD và 19.321 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.576 VND/CAD và 18.324 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 661 VND/THB và 762 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.