Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/2: Đô la Úc, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/2
Hôm nay (15/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,30 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (15/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (14/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,56 | 206,63 | 213,91 | 204,56 | 206,63 | 213,91 |
Agribank | 208,87 | 210,21 | 212,85 | 208,87 | 210,21 | 212,85 |
ACB | 209,45 | 209,97 | 213,45 | 209,95 | 210,48 | 212,93 |
Techcombank | 208,28 | 209,07 | 215,40 | 208,39 | 209,18 | 215,20 |
VietinBank | 208,64 | 209,14 | 214,64 | 208,70 | 209,20 | 214,70 |
BIDV | 205,62 | 206,86 | 213,27 | 205,62 | 206,86 | 213,27 |
VPB | 208,30 | 209,82 | 213,41 | 208,30 | 209,82 | 213,41 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 207,00 | 209,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
SCB | 210,30 | 210,90 | 213,70 | 210,00 | 210,60 | 213,30 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 209,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 208,37 | 209,57 | 213,28 | 208,39 | 209,59 | 213,28 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát có 2 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.477 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.523 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (15/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (14/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.317 | 15.472 | 15.798 | 15.317 | 15.472 | 15.798 |
Agribank | 15.412 | 15.474 | 15.724 | 15.412 | 15.474 | 15.724 |
ACB | 15.384 | 15.446 | 15.797 | 15.446 | 15.508 | 15.720 |
Techcombank | 15.153 | 15.343 | 15.871 | 15.183 | 15.374 | 15.876 |
VietinBank | 15.377 | 15.507 | 15.977 | 15.362 | 15.492 | 15.962 |
BIDV | 15.373 | 15.465 | 15.737 | 15.373 | 15.465 | 15.737 |
VPB | 15.342 | 15.448 | 15.823 | 15.342 | 15.448 | 15.823 |
DAB | 15.470 | 15.530 | 15.690 | 15.510 | 15.570 | 15.730 |
VIB | 15.335 | 15.474 | 15.837 | 15.351 | 15.490 | 15.799 |
SCB | 15.440 | 15.490 | 15.780 | 15.450 | 15.500 | 15.770 |
STB | 15.400 | 15.500 | 15.711 | 15.432 | 15.532 | 15.745 |
EIB | 15.477 | 0.00 | 15.523 | 15.496 | 0.00 | 15.542 |
NCB | 15.407 | 15.497 | 15.809 | 15.388 | 15.478 | 15.791 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.115 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.430 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (15/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (14/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.871 | 30.172 | 30.502 | 29.871 | 30.172 | 30.502 |
Agribank | 29.970 | 30.151 | 30.484 | 29.970 | 30.151 | 30.484 |
ACB | 0.00 | 30.074 | 0.00 | 0.00 | 30.141 | 0.00 |
Techcombank | 29.716 | 30.014 | 30.692 | 29.736 | 30.034 | 30.687 |
VietinBank | 29.888 | 30.108 | 30.528 | 29.932 | 30.152 | 30.572 |
BIDV | 29.997 | 30.178 | 30.608 | 29.997 | 30.178 | 30.608 |
VPB | 29.803 | 30.033 | 30.615 | 29.803 | 30.033 | 30.615 |
DAB | 30.060 | 30.170 | 30.480 | 30.080 | 30.190 | 30.490 |
VIB | 29.802 | 30.073 | 30.542 | 29.870 | 30.141 | 30.506 |
SCB | 30.090 | 30.210 | 30.540 | 30.070 | 30.190 | 30.510 |
STB | 30.115 | 30.215 | 30.430 | 30.143 | 30.243 | 30.453 |
NCB | 30.041 | 30.161 | 30.512 | 30.046 | 30.166 | 30.510 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,15 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (15/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (14/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,95 | 18,89 | 20,70 | 17,95 | 18,89 | 20,70 |
Agribank | 0,00 | 18,87 | 20,47 | 0,00 | 18,87 | 20,47 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,85 | 18,65 | 21,45 | 17,86 | 18,66 | 21,46 |
BIDV | 17,63 | 0,00 | 21,44 | 17,63 | 0,00 | 21,44 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,50 | 0,00 | 19,50 | 21,50 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,15 | 18,75 | 20,99 | 18,12 | 18,72 | 20,96 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với tỷ giá hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (15/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (14/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.261 | 3.294 | 3.364 | 3.261 | 3.294 | 3.364 |
Techcombank | 0.00 | 3.266 | 3.398 | 0.00 | 3.268 | 3.398 |
VietinBank | 0.00 | 3.297 | 3.357 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.285 | 3.374 | 0.00 | 3.285 | 3.374 |
STB | 0.00 | 3.256 | 3.427 | 0.00 | 3.258 | 3.428 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,97 - 777,97 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.512 - 16.864 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.285 - 17.712 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).