Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/2: Đồng loạt tăng giá bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/2
Hôm nay (14/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,95 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là VIB và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (14/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (13/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,26 | 206,32 | 213,59 | 204,26 | 206,32 | 213,59 |
Agribank | 208,70 | 210,04 | 212,68 | 208,70 | 210,04 | 212,68 |
ACB | 209,95 | 210,48 | 212,93 | 209,62 | 210,14 | 212,60 |
Techcombank | 208,42 | 209,21 | 215,21 | 208,42 | 209,21 | 215,21 |
VietinBank | 208,80 | 209,30 | 214,80 | 208,66 | 209,16 | 214,66 |
BIDV | 205,43 | 206,67 | 213,04 | 205,43 | 206,67 | 213,04 |
VPB | 207,93 | 209,45 | 213,07 | 207,93 | 209,45 | 213,07 |
VIB | 207,00 | 209,00 | 212,00 | 207,00 | 209,00 | 212,00 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 208,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 207,98 | 209,18 | 212,86 | 207,98 | 209,18 | 212,86 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.468 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.514 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (14/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (13/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.308 | 15.463 | 15.789 | 15.308 | 15.463 | 15.789 |
Agribank | 15.397 | 15.459 | 15.709 | 15.397 | 15.459 | 15.709 |
ACB | 15.446 | 15.508 | 15.720 | 15.438 | 15.500 | 15.712 |
Techcombank | 15.209 | 15.400 | 15.903 | 15.180 | 15.371 | 15.871 |
VietinBank | 15.391 | 15.521 | 15.991 | 15.360 | 15.490 | 15.960 |
BIDV | 15.351 | 15.444 | 15.705 | 15.351 | 15.444 | 15.705 |
VPB | 15.325 | 15.431 | 15.813 | 15.325 | 15.431 | 15.813 |
VIB | 15.358 | 15.497 | 15.806 | 15.358 | 15.497 | 15.806 |
STB | 15.408 | 15.508 | 15.712 | 15.418 | 15.518 | 15.731 |
EIB | 15.468 | 0.00 | 15.514 | 15.494 | 0.00 | 15.540 |
NCB | 15.395 | 15.485 | 15.796 | 15.395 | 15.485 | 15.796 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.107 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.286 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (14/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (13/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.640 | 29.940 | 30.267 | 29.640 | 29.940 | 30.267 |
Agribank | 29.739 | 29.919 | 30.251 | 29.739 | 29.919 | 30.251 |
ACB | 0.00 | 30.141 | 0.00 | 0.00 | 29.914 | 0.00 |
Techcombank | 29.538 | 29.834 | 30.486 | 29.533 | 29.829 | 30.481 |
VietinBank | 29.765 | 29.985 | 30.405 | 29.713 | 29.933 | 30.353 |
BIDV | 29.739 | 29.919 | 30.345 | 29.739 | 29.919 | 30.345 |
VPB | 29.588 | 29.816 | 30.394 | 29.588 | 29.816 | 30.394 |
VIB | 29.656 | 29.925 | 30.288 | 29.656 | 29.925 | 30.288 |
STB | 30.107 | 30.207 | 30.419 | 29.907 | 30.007 | 30.212 |
NCB | 29.825 | 29.945 | 30.286 | 29.825 | 29.945 | 30.286 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,15 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (14/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (13/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,98 | 18,93 | 20,74 | 17,98 | 18,93 | 20,74 |
Agribank | 0,00 | 18,86 | 20,46 | 0,00 | 18,86 | 20,46 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,87 | 18,67 | 21,47 | 17,85 | 18,65 | 21,45 |
BIDV | 17,63 | 0,00 | 21,41 | 17,63 | 0,00 | 21,41 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,15 | 18,75 | 21,00 | 18,15 | 18,75 | 21,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với tỷ giá hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (14/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (13/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.2623 | 3.296 | 3.365 | 3.263 | 3.296 | 3.365 |
Techcombank | 0.00 | 3.269 | 3.400 | 0.00 | 3.269 | 3.399 |
VietinBank | 0.00 | 3.299 | 3.359 | 0.00 | 3.298 | 3.358 |
BIDV | 0.00 | 3.283 | 3.370 | 0.00 | 3.283 | 3.370 |
STB | 0.00 | 3.260 | 3.432 | 0.00 | 3.259 | 3.430 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 692,14 - 780,70 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.517 - 16.875 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.262 - 17.704 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).