Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/2: Giá bán yen Nhật và bath Thái giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/2
Hôm nay (12/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,91 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (12/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (11/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,48 | 206,55 | 213,82 | 204,48 | 206,55 | 213,82 |
Agribank | 208,97 | 210,31 | 212,95 | 208,97 | 210,31 | 212,95 |
ACB | 209,91 | 210,43 | 212,89 | 210,05 | 210,58 | 213,03 |
Techcombank | 208,28 | 209,07 | 215,07 | 208,24 | 209,03 | 215,03 |
VietinBank | 208,51 | 209,01 | 214,51 | 208,53 | 209,03 | 214,53 |
VPB | 208,43 | 209,96 | 213,57 | 208,43 | 209,96 | 213,57 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 208,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 208,38 | 209,58 | 213,31 | 208,38 | 209,58 | 213,31 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 4 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.473 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.519 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (12/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (11/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.291 | 15.445 | 15.771 | 15.291 | 15.445 | 15.771 |
Agribank | 15.361 | 15.423 | 15.673 | 15.361 | 15.423 | 15.673 |
ACB | 15.434 | 15.496 | 15.708 | 15.379 | 15.441 | 15.652 |
Techcombank | 15.158 | 15.348 | 15.848 | 15.143 | 15.333 | 15.835 |
VietinBank | 15.338 | 15.468 | 15.938 | 15.334 | 15.464 | 15.934 |
VPB | 15.290 | 15.396 | 15.773 | 15.290 | 15.396 | 15.773 |
DAB | 15.470 | 15.520 | 15.690 | 15.480 | 15.540 | 15.690 |
VIB | 15.299 | 15.438 | 15.746 | 15.299 | 15.438 | 15.746 |
STB | 15.394 | 15.494 | 15.707 | 15.386 | 15.486 | 15.689 |
EIB | 15.473 | 0.00 | 15.519 | 15.482 | 0.00 | 15.528 |
NCB | 15.351 | 15.441 | 15.756 | 15.351 | 15.441 | 15.756 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.905 VND/GBP tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.199 VND/GBP áp dụng tại VIB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (12/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (11/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.545 | 29.844 | 30.169 | 29.545 | 29.844 | 30.169 |
Agribank | 29.664 | 29.843 | 30.175 | 29.664 | 29.843 | 30.175 |
ACB | 0.00 | 29.937 | 0.00 | 0.00 | 29.841 | 0.00 |
Techcombank | 29.470 | 29.765 | 30.417 | 29.427 | 29.720 | 30.373 |
VietinBank | 29.640 | 29.860 | 30.280 | 29.630 | 29.850 | 30.270 |
VPB | 29.534 | 29.762 | 30.339 | 29.534 | 29.762 | 30.339 |
DAB | 29.800 | 29.920 | 30.210 | 29.770 | 29.890 | 30.170 |
VIB | 29.569 | 29.838 | 30.199 | 29.569 | 29.838 | 30.199 |
STB | 29.905 | 30.005 | 30.209 | 29.814 | 29.914 | 30.119 |
NCB | 29.757 | 29.877 | 30.218 | 29.757 | 29.877 | 30.218 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,11 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (12/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (11/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,96 | 18,90 | 20,71 | 17,96 | 18,90 | 20,71 |
Agribank | 0,00 | 18,84 | 20,44 | 0,00 | 18,84 | 20,44 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,84 | 18,64 | 21,44 | 17,83 | 18,63 | 21,43 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 18,11 | 18,71 | 20,94 | 18,11 | 18,71 | 20,94 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với tỷ giá hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (12/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (11/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266 | 3.299 | 3.368 | 3.266 | 3.299 | 3.368 |
Techcombank | 0.00 | 3.271 | 3.403 | 0.00 | 3.270 | 3.401 |
VietinBank | 0.00 | 3.301 | 3.361 | 0.00 | 3.300 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.265 | 3.436 | 0.00 | 3.260 | 3.431 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,94 - 777,56 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.548 - 16.879 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.239 - 17.646 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).